Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 4, 5 Unit 1 Lesson 2 - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 4, 5 Unit 1 Lesson 2 trong Unit 1: Free time sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 8.

1 206 07/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 4, 5 Unit 1 Lesson 2 - ILearn Smart World

New words

a (trang 4 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look at the pictures and find the words in the word search (Nhìn vào hình ảnh và tìm các từ trong tìm kiếm từ)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

b (trang 4 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Task a.)

1. Sorry, I can't come to the movie theater because I have piano practice tonight.

2. I want to play _______. Can you help me find the ball?

3. I enjoy _______ because I love clothing and fashion.

4. If you're going skateboarding or _______, you should wear a helmet.

5. _______ is a popular form of transportation in my city, and parking is usually free.

6. Yesterday, I played _______ at the park with a big group of friends.

7. I love going to _______ class because I'm interested in martial arts.

8. _______ is fun because you can make nice clothes, but the wool is expensive!

Đáp án:

1. practice

2. table tennis

3. sewing

4. roller skating

5. Cycling

6. shuttlecock

7. karate

8. Knitting

Giải thích:

1. practice: thực hành

2. table tennis: bóng bàn

3. sewing: may vá

4. roller skating: trượt patin

5. Cycling: Đi xe đạp

6. shuttlecock: đá cầu

7. karate: karate

8. Knitting: Đan

Hướng dẫn dịch:

1. Xin lỗi, tôi không thể đến rạp chiếu phim vì tối nay tôi có buổi tập piano.

2. Tôi muốn chơi bóng bàn. Bạn có thể giúp tôi tìm thấy quả bóng?

3. Tôi thích may vá vì tôi yêu quần áo và thời trang.

4. Nếu bạn định trượt ván hoặc trượt patin, bạn nên đội mũ bảo hiểm.

5. Đi xe đạp là một hình thức vận chuyển phổ biến ở thành phố của tôi và bãi đậu xe thường miễn phí.

6. Hôm qua, tôi chơi đá cầu ở công viên với một nhóm bạn lớn.

7. Tôi thích đến lớp học karate vì tôi thích võ thuật.

8. Đan len rất thú vị vì bạn có thể tạo ra những bộ quần áo đẹp, nhưng len thì đắt!

Listening

a (trang 5 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Listen to two people talking on the phone. Do they make plans to meet tomorrow? (Nghe hai người nói chuyện điện thoại. Họ có lên kế hoạch gặp nhau vào ngày mai không?)

Đáp án: Yes.

Nội dung bài nghe:

Pete: Hi, Debbie. How's it going?

Debbie: Hey, Pete. How are you?

Pete: I'm good, thanks. Do you want to play shuttlecock at the park tomorrow morning?

Debbie: What time is it?

Pete: It's from 7 to 8 a.m.

Debbie: Ah, I'm sorry, I can't. I have piano practice tomorrow morning.

Pete: That's OK. Do you want to go cycling in the afternoon?

Debbie: Pete! I have the school swimming competition tomorrow afternoon!

Pete: Oops! I forgot! Don't worry. I'll come and watch you swim. I'm sure you'll do great.

Debbie: Thanks. Hey, do you want to go to the movie theater after the competition? I want to see the new Beast Lord movie.

Pete: Oh, yeah! What time is it?

Debbie: I think it's from 4 to 6 p.m.

Pete: OK, that's fine. I have a sewing lesson at 6:30 p.m., so I'll go there after the movie.

Debbie: Oh, sewing? That sounds nice!

Hướng dẫn dịch:

Pete: Chào, Debbie. Thế nào rồi?

Debbie: Này, Pete. Bạn có khỏe không?

Pete: Tôi ổn, cảm ơn. Bạn có muốn chơi đá cầu ở công viên vào sáng mai không?

Debbie: Mấy giờ rồi?

Pete: Đó là từ 7 đến 8 giờ sáng.

Debbie: À, tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi có buổi tập piano vào sáng mai.

Pete: Không sao đâu. Bạn có muốn đi xe đạp vào buổi chiều?

Debbie: Pete! Tôi có cuộc thi bơi ở trường vào chiều mai!

Pete: Tiếc quá! Tôi quên mất! Đừng lo lắng. Tôi sẽ đến và xem bạn bơi. Tôi chắc rằng bạn sẽ làm rất tốt.

Debbie: Cảm ơn. Này, bạn có muốn đi xem phim sau cuộc thi không? Tôi muốn xem bộ phim Beast Lord mới.

Pete: Ồ, được! Mấy giờ?

Debbie: Tôi nghĩ là từ 4 đến 6 giờ chiều.

Pete: OK, tốt thôi. Tôi có một buổi học may lúc 6:30 chiều, vì vậy tôi sẽ đến đó sau bộ phim.

Debbie: Ồ, may vá à? Điều đó nghe có vẻ tốt đẹp!

b (trang 5 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, hãy lắng nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Pete wants to play ______ at the park tomorrow morning.

2. Debbie has ______ tomorrow morning.

3. Debbie has the school ______ tomorrow afternoon.

4. Debbie wants to go to the ______ at 4 p.m.

5. Pete has a ______ at 6:30 p.m.

Đáp án:

1. shuttlecock

2. piano practice

3. swimming competition

4. movie theater

5. sewing lesson

Hướng dẫn dịch:

1. Pete muốn chơi đá cầu ở công viên vào sáng mai.

2. Debbie có buổi tập piano vào sáng mai.

3. Debbie có cuộc thi bơi ở trường vào chiều mai.

4. Debbie muốn đến rạp chiếu phim lúc 4 giờ chiều.

5. Pete có một buổi học may lúc 6:30 chiều.

Grammar

a (trang 5 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Fill in the blanks with the correct prepositions in the box. (Điền vào chỗ trống với các giới từ thích hợp trong hộp.)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

1. I'll leave at 5:30 because I have a swimming lesson at 6 p.m.

2. I have a roller skating competition ______ Sunday morning.

3. I'm free ______ 3 p.m. on Thursday, but I have band practice after that.

4. I don't have any plans _____ 5 p.m. ______ 6 p.m.

5. Are you busy ______ Sunday afternoon?

6. I'll see you at 7 p.m. because I have a table tennis competition ______ 6:30 p.m.

Đáp án:

1. at

2. on

3. until

4. from-to

5. on

6. until

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ rời đi lúc 5:30 vì tôi có buổi học bơi lúc 6 giờ chiều.

2. Tôi có một cuộc thi trượt patin vào sáng chủ nhật.

3. Tôi rảnh đến 3 giờ chiều. vào thứ năm, nhưng sau đó tôi có buổi tập với ban nhạc.

4. Tôi không có kế hoạch nào từ 5 giờ chiều. đến 6 giờ chiều

5. Chiều chủ nhật bạn có bận không?

6. Hẹn gặp bạn lúc 7 giờ tối. bởi vì tôi có một cuộc thi bóng bàn cho đến 6:30 chiều

b (trang 5 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Circle the correct words. (Khoanh tròn những từ đúng.)

1. I have English class until/ to 8 p.m.

2. I am busy from 1 p.m. to/ at 2 p.m.

3. I am having/ have karate class until 5 p.m.

4. Do you want to hang out at/ to 4 p.m.?

5. The sewing lesson don't/ doesn't start until 11 a.m.

6. The cycling club finish/ finishes at 12 p.m.

Đáp án:

1. until

2. to

3. having

4. at

5. doesn't

6. finishes

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có lớp tiếng Anh đến 8 giờ tối.

2. Tôi bận từ 1 giờ chiều. đến 2 giờ chiều

3. Tôi có lớp học karate đến 5 giờ chiều.

4. Bạn có muốn đi chơi lúc 4 giờ chiều không?

5. Buổi học may không bắt đầu cho đến 11 giờ sáng.

6. Câu lạc bộ đạp xe kết thúc lúc 12 giờ trưa.

Writing

(trang 5 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): When are you free on the weekend? When are you busy, and what are your plans? Write five sentences. (Khi nào bạn rảnh vào cuối tuần? Khi nào bạn bận rộn, và kế hoạch của bạn là gì? Viết năm câu.)

Gợi ý:

1. I don't have any plans on Saturday morning.

2. I'm free on Saturday afternoon until 3 p.m

3. I have English class on Saturday afternoon from 3 p.m. to 5 p.m.

4. On Sunday morning, I have a singing competition until 11 a.m.

5. On Sunday afternoon, I have soccer practice at 5 p.m.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không có bất kỳ kế hoạch nào vào sáng thứ bảy.

2. Tôi rảnh vào chiều thứ bảy cho đến 3 giờ chiều

3. Tôi có lớp học tiếng Anh vào chiều thứ bảy từ 3 giờ chiều. đến 5 giờ chiều

4. Sáng chủ nhật mình có cuộc thi hát đến 11h.

5. Vào chiều chủ nhật, tôi có buổi tập bóng đá lúc 5 giờ chiều.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

Unit 1 Lesson 3 (trang 6, 7, 8)

Unit 1 Review (trang 50)

1 206 07/10/2024