Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 34, 35 Unit 6 Lesson 2 - ILearn Smart World
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 34, 35 Unit 6 Lesson 2 trong Unit 6: Life on Other Planets sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 8.
SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 34, 35 Unit 6 Lesson 2 - ILearn Smart World
New words
a (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Unscramble the words. (Sắp xếp lại từ.)
Đáp án:
1. UFO |
2. strange |
3. alien |
4. disappear |
5. tiny |
6. huge |
7. appear |
8. flying saucer |
9. terrified |
10. disk-shaped |
Giải thích:
1. UFO: vật thể bay không xác định
2. strange: lạ
3. alien: người ngoài hành tinh
4. disappear: biến mất
5. tiny: nhỏ bé
6. huge: khổng lồ
7. appear: xuất hiện
8. flying saucer: đĩa bay
9. terrified: sợ hãi
10. disk-shaped: hình đĩa
b (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Fill in the blanks using the correct form of the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng dạng đúng của các từ trong Task a.)
1. Suddenly, a UFO appeared in the sky, and it made a strange sound.
2. The alien had ten _______ eyes on its head. They were so small!
3. I was walking home from school when I saw a _______ thing in the sky. It was round and thin.
4. I was running after the alien, but then it _______. I couldn't see it anywhere.
5. The government doesn't know what flew over the city. They're calling it a _______.
6. I saw a _______ last night. It was round, and I'm sure it was from another planet.
7. I was laying in bed when I heard a _______ sound. I didn't know what it was, but it sounded like an animal.
8. My sister and I felt so scared when we saw the UFO. My sister was more scared than me. She was _______.
9. In the movie, an _______ from another planet visited Earth. It has two heads and long arms.
10. I can't believe how big the ship was. It was _______!
Đáp án:
1. appeared |
2. tiny |
3. disk-shaped |
4. disappeared |
5. UFO |
6. flying saucer |
7. strange |
8. terrified |
9. alien |
10. huge |
Giải thích:
1. appear: xuất hiện
2. tiny: nhỏ bé
3. disk-shaped: hình đĩa
4. disappear: biến mất
5. UFO: vật thể bay không xác định
6. flying saucer: đĩa bay
7. strange: lạ
8. terrified: sợ hãi
9. alien: người ngoài hành tinh
10. huge: khổng lồ
Hướng dẫn dịch:
1. Đột nhiên, một UFO xuất hiện trên bầu trời và nó phát ra âm thanh kỳ lạ.
2. Người ngoài hành tinh có mười con mắt nhỏ trên đầu. Chúng quá nhỏ bé!
3. Tôi đang đi bộ từ trường về nhà thì nhìn thấy một vật hình đĩa trên bầu trời. Nó tròn và mỏng.
4. Tôi đã chạy theo người ngoài hành tinh, nhưng sau đó là UFO. Tôi không thể nhìn thấy nó ở bất cứ đâu.
5. Chính phủ không biết thứ gì đã bay qua thành phố. Họ đang gọi nó là đĩa bay.
6. Tôi đã nhìn thấy một chiếc đĩa bay tối qua. Nó hình tròn, và tôi chắc nó đến từ hành tinh khác.
7. Tôi đang nằm trên giường thì nghe thấy một âm thanh lạ. Tôi không biết nó là gì, nhưng nó nghe giống như một con vật.
8. Tôi và chị gái cảm thấy rất sợ hãi khi nhìn thấy UFO. Em gái tôi còn sợ hãi hơn cả tôi. Cô vô cùng sợ hãi.
9. Trong phim, một người ngoài hành tinh đến từ hành tinh khác đã đến thăm Trái đất. Nó có hai đầu và cánh tay dài.
10. Tôi không thể tin được con tàu lớn như thế nào. Nó rất lớn!
Listening
a (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Listen to a news report. How many people does Katie Daniels interview? (Nghe một báo cáo tin tức. Katie Daniels phỏng vấn bao nhiêu người?)
Đáp án: 1
Nội dung bài nghe:
Katie: Good evening. This is Katie Daniels, with Channel 7
News. I'm here in Barton. This evening, several local people made reports of UFO sightings. I'm with Mark Davids. He saw the UFO. What happened, sir?
Mark: I was walking my dog when I saw a huge, disk-shaped object in the sky. I couldn't believe it. I wanted to take a picture, but I left my phone in the house. The UFO was moving very slowly.
Katie: That sounds exciting. What happened next?
Mark: I called my wife, but it disappeared before she arrived. I was terrified.
Katie: Thanks for telling us your story. What do you think it was?
Mark: I really believe it was a flying saucer. It looked very strange. It wasn't like anything from our planet.
Katie: Where do you think it came from?
Mark: I'm not sure. I don't think it came from a planet near us. It must be from a planet very far away.
Hướng dẫn dịch:
Katie: Chào buổi tối. Đây là Katie Daniels, với Kênh 7
Tin tức. Tôi đang ở Barton đây. Tối nay, một số người dân địa phương đã báo cáo về việc nhìn thấy UFO. Tôi với Mark Davids. Anh ấy đã nhìn thấy UFO. Chuyện gì đã xảy ra vậy, thưa ông?
Mark: Tôi đang dắt chó đi dạo thì nhìn thấy một vật thể hình đĩa khổng lồ trên bầu trời. Tôi không thể tin được. Tôi muốn chụp một bức ảnh, nhưng tôi để quên điện thoại trong nhà. UFO đang di chuyển rất chậm.
Katie: Điều đó nghe có vẻ thú vị. Những gì đã xảy ra tiếp theo?
Mark: Tôi đã gọi cho vợ tôi, nhưng nó đã biến mất trước khi cô ấy đến. Tôi đã rất sợ hãi.
Katie: Cảm ơn vì đã kể cho chúng tôi câu chuyện của bạn. Bạn nghĩ gì về nó?
Mark: Tôi thực sự tin rằng đó là một chiếc đĩa bay. Nó trông rất lạ. Nó không giống bất cứ thứ gì từ hành tinh của chúng ta.
Katie: Bạn nghĩ nó đến từ đâu?
Mark: Tôi không chắc nữa. Tôi không nghĩ nó đến từ một hành tinh gần chúng ta. Nó phải đến từ một hành tinh rất xa.
b (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, lắng nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Mark Davids saw a UFO when he was _____.
2. The UFO was moving _____ in the sky.
3. The UFO _____ before his wife arrived.
4. Mark says the UFO looked very _____.
5. He thinks the UFO is from a planet very _____.
Đáp án:
1. walking his dog |
2. (very) slowly |
3. disappeared |
4. strange |
5. far away |
Hướng dẫn dịch:
1. Mark Davids nhìn thấy UFO khi đang dắt chó đi dạo.
2. UFO di chuyển (rất) chậm trên bầu trời.
3. UFO biến mất trước khi vợ anh đến.
4. Mark nói rằng UFO trông rất kỳ lạ.
5. Anh ấy nghĩ rằng UFO đến từ một hành tinh rất xa.
Grammar
(trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Write the correct form of the verbs. (Viết dạng đúng của động từ.)
1. James was playing football in the yard when he saw (see) a UFO.
2. Alice (be) doing her homework when she heard her dog barking loudly.
3. They were having lunch when the flying saucer (arrive).
4. He was (look) for his shoes when a strange man knocked on the door.
5. David and Rachael (be) cleaning their home when the phone rang.
6. Bob was (walk) home when he heard a loud noise.
Đáp án:
1. saw |
2. was |
3. arrived |
4. looking |
5. were |
6. walking |
Giải thích:
Một hành động đang diễn ra trong quá khứ và đột nhiên bị một hành động khác cắt ngang
- Quá khứ Tiếp diễn (hành động đang diễn ra)
- Quá khứ Đơn (hành động cắt ngang)
Hướng dẫn dịch:
1. James đang chơi bóng trong sân thì nhìn thấy một UFO.
2. Alice đang làm bài tập về nhà thì cô ấy nghe thấy tiếng chó sủa rất to.
3. Họ đang ăn trưa thì đĩa bay đến.
4. Anh ấy đang tìm giày thì một người đàn ông lạ mặt gõ cửa.
5. David và Rachael đang dọn dẹp nhà cửa thì chuông điện thoại reo.
6. Bob đang đi bộ về nhà thì nghe thấy một tiếng động lớn.
Writing
(trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Write three sentences using the prompts below. (Viết ba câu sử dụng các gợi ý dưới đây.)
Gợi ý:
I was doing homework when I heard a strange noise.
I was watching a movie when I saw a light in the sky.
I was hanging out with my friends when I saw an alien.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đang làm bài tập về nhà thì tôi nghe thấy một tiếng động lạ.
Tôi đang xem một bộ phim thì tôi nhìn thấy một ánh sáng trên bầu trời.
Tôi đang đi chơi với bạn bè thì nhìn thấy người ngoài hành tinh.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ILearn Smart World hay khác:
Unit 6 Lesson 1 (trang 32, 33)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều