Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 38, 39 Unit 7 Lesson 1 - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 38, 39 Unit 7 Lesson 1 trong Unit 7: Teens sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 8.

1 174 07/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 38, 39 Unit 7 Lesson 1 - ILearn Smart World

New words

a (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Unscramble the words (Sắp xếp lại từ)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)

Đáp án:

1. DREAM

2. VLOGGER

3. DENTIST

4. MUSICIAN

5. ENGINEER

6. JOURNALIST

7. GAME DESIGNER

8. VETERINARIAN

9. FLIGHT ATTENDANT

Giải thích:

1. DREAM: giấc mơ

2. VLOGGER: người làm vlog

3. DENTIST: nha sĩ

4. MUSICIAN: nhạc sĩ

5. ENGINEER: kĩ sư

6. JOURNALIST: nhà báo

7. GAME DESIGNER: nhà thiết kế trò chơi

8. VETERINARIAN: bác sĩ thú y

9. FLIGHT ATTENDANT: tiếp viên hàng không

b (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Write the words from Task a. next to the correct descriptions. (Viết các từ Task a. bên cạnh những mô tả đúng.)

1. dream: something you hope you will have in the future

2. _____: a person who writes for newspapers, magazines, or news websites

3. _____: a person who makes a video blog

4. _____: a doctor who takes care of sick or hurt animals

5. _____: a person who takes care of passengers on an airplane

6. _____: a person who plans and makes computer games

7. _____: a person who plays an instrument or sings

8. _____: a doctor who takes care of people's teeth

9. _____: a person who designs, builds, or repairs things such as machines and bridges

Đáp án:

2. journalist

3. vlogger

4. veterinarian

5. flight attendant

6. game designer

7. musician

8. dentist

9. engineer

Giải thích:

1. ước mơ: điều bạn hy vọng mình sẽ có trong tương lai

2. nhà báo: người viết báo, tạp chí hoặc trang web tin tức

3. vlogger: người làm video blog

4. bác sĩ thú y: bác sĩ chăm sóc động vật bị bệnh hoặc bị thương

5. tiếp viên hàng không: người chăm sóc hành khách trên máy bay

6. game designer: người lập kế hoạch và làm game trên máy tính

7. nhạc sĩ: người chơi nhạc cụ hoặc hát

8. nha sĩ: bác sĩ chăm sóc răng miệng cho mọi người

9. kỹ sư: người thiết kế, xây dựng hoặc sửa chữa những thứ như máy móc và cầu cống

Listening

a (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Listen to a father talking to his daughter. What are they talking about? (Hãy nghe một người cha nói chuyện với con gái của mình. Bọn họ đang nói về gì?)

1. his dream job

2. her friends' dream jobs

3. a party

Đáp án: 2. her friends' dream jobs

Nội dung bài nghe:

Dad: It was so nice to meet all your friends at the party today, Carol.

Carol: That's good, Dad.

Dad: Your friend Tony seems very smart.

Carol: Yeah. His dream is to be an engineer.

Dad: That's nice. What about your other friends?

Carol: Well, do you remember Brian and Kevin?

Dad: Yes.

Carol: Theirs is to be game designers. They love computer games.

Dad: That's cool. What about Sofia?

Carol: Erm. Sofia's is to be a musician.

Dad: Oh, she should make the music for Brian and Kevin's games.

Carol: That's a great idea. Paul has a really cool dream.

Dad: Really? What's his dream?

Carol: His is to be a vlogger.

Dad: That's interesting.

Carol: Yeah, he wants to be rich. I don't think he will make much money, though.

Dad: What about you, Carol?

Carol: Well, mine is to be a dentist.

Dad: Really? Did you brush your teeth after breakfast?

Carol: Umm, wait here, Dad. I'll be right back!

Hướng dẫn dịch:

Bố: Thật vui khi được gặp tất cả bạn bè của con tại bữa tiệc hôm nay, Carol.

Carol: Tốt quá, bố.

Bố: Bạn Tony của con có vẻ rất thông minh.

Carol: Vâng. Ước mơ của cậu ấy là trở thành kỹ sư.

Bố: Tuyệt đấy. Còn những người bạn khác của bạn thì sao?

Carol: Chà, bố có nhớ Brian và Kevin không?

Bố: Có.

Carol: Nhiệm vụ của họ là trở thành nhà thiết kế trò chơi. Họ yêu thích các trò chơi máy tính.

Bố: Hay đấy. Sofia thì sao?

Carol: Ừm. Sofia là để trở thành một nhạc sĩ.

Bố: Ồ, cô ấy nên sáng tác nhạc cho trò chơi của Brian và Kevin.

Carol: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Paul có một giấc mơ thực sự tuyệt vời.

Bố: Thật à? Ước mơ của cậu ấy là gì?

Carol: Cậu ấy là một vlogger.

Bố: Điều đó thật thú vị.

Carol: Vâng, cậu ấy muốn trở nên giàu có. Tuy nhiên, tôi không nghĩ cậu ấy sẽ kiếm được nhiều tiền.

Bố: Còn con, Carol?

Carol: Chà, của con là trở thành nha sĩ.

Bố: Thật à? Con đã đánh răng sau khi ăn sáng?

Carol: Umm, đợi ở đây nhé bố. Con sẽ trở lại ngay!

b (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Now, listen and match the person to their dream jobs. (Bây giờ, lắng nghe và nối người với công việc mơ ước của họ.)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)

Grammar

a (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look and complete the table (Nhìn và hoàn thành bảng)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)

Đáp án:

1. mine

2. yours

3. his

4. hers

5. ours

6. theirs

7. its

b (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the conversation. Underline the mistakes and write the correct words on the lines. (Đọc đoạn hội thoại. Gạch chân những lỗi sai và viết những từ đúng vào các dòng.)

Nancy: What do you want to do for a job, Ben?

Ben: My dream is to be a vlogger. What's your dream, Nancy?

1.

Nancy: My is to be a dentist.

Ben: Oh, very nice. What is Andy's dream?

2.

Nancy: He is to be an engineer.

Ben: That's cool. Did you know Tom and Mandy want to work together?

3. Nancy: No. What's theirs dream?

4.

Ben: Theres is to work in a bank. They want to be rich.

Nancy: OK. That's cool. What about your sister, Hannah?

5.

Ben: His is to be a veterinarian.

Nancy: She would be a great veterinarian.

Ben: I think so, too.

Đáp án:

1. My =>Mine

2. He =>His

3. theirs => their

4. Theres =>Theirs

5. His => Hers

Giải thích:

Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + N

Hướng dẫn dịch:

Nancy: Bạn muốn làm công việc gì, Ben?

Ben: Ước mơ của tôi là trở thành một vlogger. Ước mơ của bạn là gì, Nancy?

1.

Nancy: Của tôi là trở thành một nha sĩ.

Ben: Ồ, rất tuyệt. Ước mơ của Andy là gì?

2.

Nancy: Anh ấy sẽ trở thành một kỹ sư.

Ben: Thật tuyệt. Bạn có biết Tom và Mandy muốn làm việc cùng nhau không?

3. Nancy: Không. Ước mơ của họ là gì?

4.

Ben: Có để làm việc trong một ngân hàng. Họ muốn giàu có.

Nancy: Được. Điều đó thật tuyệt. Còn em gái của bạn, Hannah?

5.

Ben: Anh ấy sẽ trở thành bác sĩ thú y.

Nancy: Anh ấy sẽ là một bác sĩ thú y tuyệt vời.

Ben: Tôi cũng nghĩ vậy.

Writing

(trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look at the information and answer the questions using possessive pronouns. (Nhìn vào thông tin và trả lời các câu hỏi sử dụng đại từ sở hữu.)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)

1. What is Ryan's dream?

2. What is Charles and Lisa's dream?

3. What is Emma's dream?

4. What is your dream? Why?

Đáp án:

1. His is to be a musician.

2. Theirs is to be vloggers.

3. Hers is to be an actor.

4. (suggested) Mine is to be a doctor because I want to save people.

Hướng dẫn dịch:

1. Ước mơ của Ryan là gì?

- Của anh ấy là một nhạc sĩ.

2. Giấc mơ của Charles và Lisa là gì?

- Của họ là trở thành vlogger.

3. Ước mơ của Emma là gì?

- Của cô ấy là trở thành một diễn viên.

4. Ước mơ của bạn là gì? Tại sao?

- (gợi ý) Tôi muốn trở thành bác sĩ vì tôi muốn cứu người.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 7 Lesson 2 (trang 40, 41)

Unit 7 Lesson 3 (trang 42, 43)

Unit 7 Review (trang 56)

1 174 07/10/2024