Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 40, 41 Unit 7 Lesson 2 - ILearn Smart World
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 40, 41 Unit 7 Lesson 2 trong Unit 7: Teens sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 8.
SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 40, 41 Unit 7 Lesson 2 - ILearn Smart World
New words
(trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the clues and complete the crossword puzzle. (Đọc các manh mối và hoàn thành trò chơi ô chữ.)
DOWN 1. someone with a million dollars or more 2. a flying vehicle with no wings 3. a modern airplane |
ACROSS 4. a very big house 5. a famous person 6. a large TV with good speakers 7. a fast car 8. a big boat with a place to sleep on it |
Đáp án:
1. MILLIONAIRE |
2. HELICOPTER |
3. JET |
4. MANSION |
5. CELEBRITY |
6. HOME THEATER |
7. SPORTS CAR |
8. YACHT |
Giải thích:
1. ai đó có một triệu đô la trở lên = TRIỆU PHÚ
2. phương tiện bay không có cánh = MÁY TRỰC THĂNG
3. một chiếc máy bay hiện đại = MÁY BAY
4. một ngôi nhà rất lớn = BIỆT THỰ
5. một người nổi tiếng = NGƯỜI NỔI TIẾNG
6. TV lớn với loa tốt = RẠP CHIẾU PHIM TẠI GIA
7. một chiếc xe hơi nhanh = XE THỂ THAO
8. một chiếc thuyền lớn có chỗ ngủ trên đó = DU THUYỀN
Reading
a (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the article about an interview with a teenage celebrity. What is the celebrity's job? (Đọc bài báo về một cuộc phỏng vấn với một người nổi tiếng tuổi teen. Công việc của người nổi tiếng là gì?)
1. an actor |
2. a singer |
Teenage Celebrity - Marco Fry
By Adam Bilton
Yesterday, I went to meet singing superstar Marco Fry at his home in California.
Q: This is a lovely home! Tell me about it.
He said that his mansion had nine bedrooms because he liked to invite his family and friends to stay overnight. He also told me that he had his own home theater and indoor swimming pool.
Q: What can't you live without?
He told me that he couldn't live without his helicopter.
Q: Do you have any pets?
He said that he did. He said that he had five cats, two dogs, and a parrot.
He also told me that his parrot could sing some of his new songs.
Q: Do you go to school? How do you get there?
He said that he went to school. He told me that his driver took him to school in a sports car.
Q: What do you do in your free time?
He said that he practiced singing and writing songs a lot.
Hướng dẫn dịch:
Người nổi tiếng tuổi teen - Marco Fry
Bởi Adam Bilton
Hôm qua, tôi đã đến gặp siêu sao ca hát Marco Fry tại nhà riêng của anh ấy ở California.
Q: Đây là một ngôi nhà đáng yêu! Nói cho tôi nghe về nó đi.
Anh ấy nói rằng biệt thự của anh ấy có chín phòng ngủ vì anh ấy thích mời gia đình và bạn bè của mình ở lại qua đêm. Anh ấy cũng nói với tôi rằng anh ấy có rạp hát tại nhà riêng và bể bơi trong nhà.
Q: Bạn không thể sống thiếu điều gì?
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không thể sống thiếu chiếc trực thăng của mình.
Q: Bạn có vật nuôi nào không?
Anh ấy nói rằng anh ấy đã làm. Anh ấy nói rằng anh ấy có năm con mèo, hai con chó và một con vẹt.
Anh ấy cũng nói với tôi rằng con vẹt của anh ấy có thể hát một số bài hát mới của anh ấy.
Q: Bạn có đi học không? Làm thế nào để bạn đạt được điều đó?
Anh ấy nói rằng anh ấy đã đi học. Anh ấy nói với tôi rằng tài xế của anh ấy đã đưa anh ấy đến trường bằng một chiếc xe thể thao.
Q: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
Anh ấy nói rằng anh ấy đã luyện hát và viết bài hát rất nhiều.
Đáp án: 2. a singer
b (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ, hãy đọc và trả lời các câu hỏi)
1. Who did the interview?
2. How many bedrooms does Marco's mansion have?
3. How many pets does Marco have?
4. What vehicle does Marco go to school in?
5. What does Marco do in his free time?
Đáp án:
1. Adam Bilton.
2. Nine.
3. Eight pets.
4. A sports car.
5. Practiced singing and writing songs.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đã phỏng vấn? - Adam Bilton.
2. Dinh thự của Marco có bao nhiêu phòng ngủ? - Chín.
3. Marco có bao nhiêu thú cưng? - Tám thú cưng.
4. Marco đi học bằng phương tiện gì? - Một chiếc xe thể thao.
5. Marco làm gì khi rảnh rỗi? - Tập hát và sáng tác bài hát.
Grammar
a (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look and write the correct pronouns. (Nhìn và viết các đại từ chính xác.)
Đáp án:
1. He - he - his |
2. She - she - her |
3. He - he- his |
4. She - her - her |
5. He - he - his |
6. She - her |
Hướng dẫn dịch:
1. William: "Tôi sống ở London với mẹ."
2. Jane: "Tôi không thể sống thiếu biệt thự của mình."
3. Tim: "Tôi đi học trên máy bay phản lực của tôi."
4. Jessica: “Du thuyền của tôi là thứ tôi yêu thích nhất.
5. Daniel: "Tôi thích đi mua sắm khi rảnh rỗi."
6. Mary: "Biệt thự của tôi có hơn 20 phòng."
b (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look and tick the correct answer. (Nhìn và đánh dấu vào câu trả lời đúng.)
1. I can't live without my sports cars.
He said that he can't live without his sports cars.
He said that he couldn't live without his sports cars.
2. I take my helicopter to school.
He said that he took his helicopter to school.
He said that he took my helicopter to school.
3. I have a dog and two monkeys.
She told me that she had a dog and two monkeys.
She said me that she had a dog and two monkeys.
4. We like going to expensive restaurants.
They said that they liked going to expensive restaurants
Us said that we liked going to expensive restaurants.
5. I love going rock climbing in my free time.
He said that he love going rock climbing in his free time.
He said that he loved going rock climbing in his free time.
6. I sometimes live on my yacht.
She told me that sometimes she lived on her yacht.
She told me that sometimes she lives on her yacht.
Đáp án:
1. He said that he couldn't live without his sports cars.
2. He said that he took his helicopter to school.
3. She told me that she had a dog and two monkeys.
4. They said that they liked going to expensive restaurants.
5. He said that he loved going rock climbing in his free time.
6. She told me that sometimes she lived on her yacht.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy nói rằng anh ấy không thể sống thiếu những chiếc xe thể thao của mình.
2. Anh ấy nói rằng anh ấy đã đi trực thăng đến trường.
3. Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy có một con chó và hai con khỉ.
4. Họ nói rằng họ thích đến những nhà hàng đắt tiền.
5. Anh ấy nói rằng anh ấy thích leo núi khi rảnh rỗi.
6. Cô ấy nói với tôi rằng đôi khi cô ấy sống trên du thuyền của mình.
Writing
(trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look at the speech bubbles. Write the sentences using reported speech and the reporting verbs. (Nhìn vào bong bóng đối thoại. Viết câu sử dụng lời tường thuật và động từ tường thuật.)
Gợi ý:
1. He said (that) his mansion had ten bedrooms and three swimming pools.
2. He told me (that) he couldn't live without his pet monkey.
3. He said (that) he went to school by helicopter.
4. She told me (that) she flew to a new city when she had free time.
5. She said (that) she had two jets and a helicopter.
6. She told me (that) she couldn't live without her yacht.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy nói (rằng) dinh thự của anh ấy có 10 phòng ngủ và 3 bể bơi.
2. Anh ấy nói với tôi (rằng) anh ấy không thể sống thiếu chú khỉ cưng của mình.
3. Anh ấy nói (rằng) anh ấy đến trường bằng trực thăng.
4. Cô ấy nói với tôi (rằng) cô ấy đã bay đến một thành phố mới khi có thời gian rảnh.
5. Cô ấy nói (rằng) cô ấy có hai máy bay phản lực và một chiếc trực thăng.
6. Cô ấy nói với tôi (rằng) cô ấy không thể sống thiếu chiếc du thuyền của mình.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ILearn Smart World hay khác:
Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều