Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 2, 3 Unit 1 Lesson 1 - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 2, 3 Unit 1 Lesson 1 trong Unit 1: Free time sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 8.

1 151 07/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 2, 3 Unit 1 Lesson 1 - ILearn Smart World

New words

a (trang 2 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look at the pictures and do the crossword puzzle (Nhìn tranh và giải ô chữ)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

Đáp án:

1. chat - C

2. fishing - H

3. hang out - A

4. jogging - G

5. jewelry - B

6. handball - E

7. rock climbing - D

8. board games - F

Giải thích:

1. chat: trò chuyện

2. fishing: câu cá

3. hang out: đi chơi

4. jogging: chạy bộ

5. jewelry: trang sức

6. handball: bóng ném

7. rock climbing: leo núi

8. board games: trò chơi trên bàn cờ

b (trang 2 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Task a.)

1. I often hang out at the coffee shop near my house. I usually stay there for two or three hours with my friends.

2. My sister loves ______. She invited me to go with her many times, but it's too difficult and

scary for me.

3. My parents do exercise by going ______ around the park three times a week.

4. My brothers often ______ online with their friends. They spend so much time talking on their phones and laptops.

5. My friend bought me some ______ for my birthday, and I really love them. I play with my family on the weekends.

6. I don't like outdoor activities. I prefer doing arts and crafts, such as making ______.

7. Jane loves playing sports. She plays soccer, ______ and tennis.

8. I love going ______ with friends because we can sit next to the water and relax all day.

Đáp án:

1. hang out

2. rock climbing

3. jogging

4. chat

5. board games

6. jewelry

7. handball

8. fishing

Giải thích:

1. hang out: đi chơi

2. rock climbing: leo núi

3. jogging: chạy bộ

4. chat: trò chuyện

5. board games: trò chơi trên bàn cờ

6. jewelry: trang sức

7. handball: bóng ném

8. fishing: câu cá

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường đi chơi ở quán cà phê gần nhà. Tôi thường ở đó trong hai hoặc ba giờ với bạn bè của tôi.

2. Em gái tôi thích leo núi. Cô ấy rủ tôi đi cùng nhiều lần nhưng khó quá và đáng sợ đối với tôi.

3. Bố mẹ tôi tập thể dục bằng cách chạy bộ quanh công viên ba lần một tuần.

4. Anh trai tôi thường trò chuyện trực tuyến với bạn bè của họ. Họ dành quá nhiều thời gian để nói chuyện trên điện thoại và máy tính xách tay.

5. Bạn tôi đã mua cho tôi một số trò chơi cờ bàn vào ngày sinh nhật của tôi và tôi thực sự thích chúng. Tôi chơi với gia đình của tôi vào cuối tuần.

6. Tôi không thích hoạt động ngoài trời. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công, chẳng hạn như làm đồ trang sức.

7. Jane thích chơi thể thao. Cô ấy chơi bóng đá, bóng ném và quần vợt.

8. Tôi thích đi câu cá với bạn bè vì chúng tôi có thể ngồi cạnh nước và thư giãn cả ngày.

Reading

a (trang 3 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the passages. Circle the name of the person who likes doing indoor and outdoor activities. (Đọc các đoạn văn. Khoanh tròn tên của người thích làm các hoạt động trong nhà và ngoài trời.)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

My name's Alex. I love doing arts and crafts with my friends. We like making jewelry and designing clothes. I think it's really interesting and relaxing. I don't play sports like handball or soccer because I think they're boring. I prefer making things because I can sell them or give them away as gifts.

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

Hi! I'm Jenny. I'm a very active person, so I love doing exercise outside. I enjoy jogging and rock climbing, and I like going fishing, too. My friends enjoy doing arts and crafts, but I think they're too difficult. I really don't like making jewelry because it always looks ugly when I make it!

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

Hello. My name is Helen. I love doing a lot of different activities. I enjoy hanging out at the park with my friends. We play sports like handball, and we even do some extreme sports like skateboarding. I also like doing indoor activities. I love chatting with my friends online and playing board games with my family.

1. Alex

2. Jenny

3. Helen

Đáp án: 3. Helen

Hướng dẫn dịch:

1. Tên tôi là Alex. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công với bạn bè của tôi. Chúng tôi thích làm đồ trang sức và thiết kế quần áo. Tôi nghĩ rằng nó thực sự thú vị và thư giãn. Tôi không chơi các môn thể thao như bóng ném hay bóng đá vì tôi nghĩ chúng nhàm chán. Tôi thích làm đồ vật hơn vì tôi có thể bán chúng hoặc làm quà tặng.

2. Chào! Tôi là Jenny. Tôi là một người rất năng động, vì vậy tôi thích tập thể dục bên ngoài. Tôi thích chạy bộ và leo núi, và tôi cũng thích đi câu cá. Bạn bè của tôi thích làm nghệ thuật và đồ thủ công, nhưng tôi nghĩ chúng quá khó. Tôi thực sự không thích làm đồ trang sức bởi vì nó luôn trông xấu khi tôi làm nó!

3. Xin chào. Tên tôi là Helen. Tôi thích làm rất nhiều hoạt động khác nhau. Tôi thích đi chơi ở công viên với bạn bè của tôi. Chúng tôi chơi các môn thể thao như bóng ném, và thậm chí chúng tôi còn chơi một số môn thể thao mạo hiểm như trượt ván. Tôi cũng thích làm các hoạt động trong nhà. Tôi thích trò chuyện trực tuyến với bạn bè và chơi các trò chơi cờ với gia đình.

b (trang 3 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Now, read and fill in the blanks with the correct names. (Bây giờ, đọc và điền vào chỗ trống với tên chính xác.)

1. ______ doesn't like making jewelry.

2. ______ loves hanging out at the park.

3. ______ thinks sports are boring.

4. ______ enjoys making things.

5. ______ loves chatting with friends online.

Đáp án:

1. Jenny

2. Helen

3. Alex

4. Alex

5. Helen

Giải thích:

1. Thông tin: I really don't like making jewelry because it always looks ugly when I make it!

2. Thông tin: I enjoy hanging out at the park with my friends.

3. Thông tin: I don't play sports like handball or soccer because I think they're boring.

4. Thông tin: I prefer making things because I can sell them or give them away as gifts.

5. Thông tin: I love chatting with my friends online and playing board games with my family.

Hướng dẫn dịch:

1. Jenny không thích làm đồ trang sức.

2. Helen thích đi chơi ở công viên.

3. Alex nghĩ thể thao thật nhàm chán.

4. Alex thích chế tạo mọi thứ.

5. Helen thích tán gẫu với bạn bè trên mạng.

Grammar

(trang 3 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)

1. love/making/I/jewelry.

2. you/Do/enjoy/handball?/playing

3. or board/prefer/Do/sports/playing/you/games?

4. don't/doing/I/enjoy/extreme/sports./really

5. designing/clothes/prefer/1/and bags.

Đáp án:

1. I love making jewelry.

2. Do you enjoy playing handball?

3. Do you prefer playing sports or board games?

4. I don't really enjoy doing extreme sports.

5. I prefer designing clothes and bags.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích làm đồ trang sức.

2. Bạn có thích chơi bóng ném không?

3. Bạn thích chơi thể thao hay trò chơi cờ hơn?

4. Tôi không thực sự thích chơi thể thao mạo hiểm.

5. Tôi thích thiết kế quần áo và túi xách hơn.

Writing

(trang 3 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Write about activities you like and don't like doing. (Viết về các hoạt động bạn thích và không thích làm.)

Gợi ý:

I like hanging out at the park and playing soccer with my friends. I don't really like doing arts and crafts. I prefer sports and other outdoor activities. I really love jogging.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích đi chơi ở công viên và chơi bóng đá với bạn bè. Tôi không thực sự thích làm nghệ thuật và thủ công. Tôi thích thể thao và các hoạt động ngoài trời khác. Tôi thực sự yêu thích chạy bộ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Unit 1 Lesson 3 (trang 6, 7, 8)

Unit 1 Review (trang 50)

1 151 07/10/2024