TOP 40 câu Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án 2022) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 10.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
Bài 1: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2
B. -3x2y
C. 5xy
D. 15xy2
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có 15x3y4 : 5x2y2
= (15 : 5).(x3 : x2).(y4 : y2)
= 3xy2.
Bài 2: Giá trị số tự nhiên n để
phép chia x2n : x4 thực hiện được là:
A. n N, n > 2
B. n N, n ≥ 4
C. n N, n ≥ 2
D. n N, n ≤ 2
Đáp án: C
Giải thích:
Để phép chia x2n : x4 thực hiện được
thì n N, 2n – 4 ≥ 0
n ≥ 2, n N
Bài 3: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:
A. (-xy)2
B. (xy)2
C. (2xy)2
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 4: Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là
A. -9x3
B. 9x3
C. 27x3
D. -27x3
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
(-3x)5 : (-3x)2
= (-3x)3
= (-3)3.x3
= -27x3
Đáp án cần chọn là: D
Bài 5: Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là:
A. n N, n < 6
B. n N, n ≥ 6
C. n N, n > 6
D. n N, n ≤ 6
Đáp án: B
Giải thích:
Để phép chia xn : x6 thực hiện được
thì n N, n – 6 ≥ 0 n ≥ 6, n N
Bài 6: Chọn câu đúng
A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy
B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2
C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x
D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
+) 24x4y3 : 12x3y3
= (24 : 12).(x4 : x3).(y3 : y3)
= 2x nên A sai
+) 18x6y5 : (-9x3y3)
= (18 : (-9)).(x6 : x3).(y5 : y3)
= -2x3y2 nên B sai
+) 40x5y2 : (-2x4y2)
= (40 : (-2)).(x5 : x4).(y2 : y2)
= -20x nên C đúng
+) 9a3b4x4 : 3a2b2x2
= (9 : 3).(a3 : a2).(b4 : b2).(x4 : x2)
= 3ab2x2 nên D sai
Bài 7: Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0)
để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4 là
A. n = 5
B. 0 < n ≤ 5
C. n ≥ 5
D. n = 0
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có B : C = (4x4y4) : (xn-1y4)
Đơn thức B chia hết cho đơn thức C
khi 4 ≥ n – 1 => n ≤ 5
Hay 0 < n ≤ 5
Bài 8: Chọn câu đúng
A. 20x5y3 : 4x2y2 = 5x3y2
B. 12x3y4 : xy4 = 30z
C. 2(x + y)3 : 5(x + y) = (x + y)
D. x2yz3 : (-x2z3) = -y
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
+) 20x5y3 : 4x2y2
= (20 : 4).(x5 : x2).(y3 : y2)
= 5x3y nên A sai
+) 12x3y4 : xy4
= nên B sai
+) 2(x + y)3 : 5(x + y)
= nên C sai
+) x2yz3 : (-x2z3)
= -(x2 : x2)y(z3 : z3) = -y nên D đúng
Bài 9: Cho A = (3a2b)3(ab3)2;
B = (a2b)4. Khi đó A : B bằng
A. 27ab5
B. -27b5
C. 27b5
D. 9b5
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có A = (3a2b)3(ab3)2
= 33.(a2)3.b3.a2(b3)2
= 27a6.b3.a2.b6
= 27a8b9
B = (a2b)4
= (a2)4.b4 = a8b4
Khi đó A : B = 27a8b9 : a8b4
= 27b5
Bài 10: Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để
phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết?
A. n < 6
B. n = 5
C. n > 6
D. n = 6
Đáp án: D
Giải thích:
Để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết thì
Bài 11: Cho A = (4x2y2)2(xy3)3;
B = (x2y3)2. Khi đó A : B bằng
A. 16x4y6
B. 8x3y8
C. 4x3y7
D. 16x3y7
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
A = (4x2y2)2(xy3)3
= 42(x2)2(y2)2x3(y3)3
= 16x4y4x3y9
= 16x7y13
B = (x2y3)2
= (x2)2(y3)2
= x4y6
Khi đó A : B = 16x7y13 : x4y6
= 16x3y7
Bài 12: Chọn câu sai
A. (3x – y)7 : (y – 3x)2 = -(3x – y)5
B. (x – y)5 : (x – y)2 = (x – y)3
C. (2x – 3y)9 : (2x – 3y)6 = (2x – 3y)3
D. (x – 2y)50 : (x – 2y)21 = (x – 2y)29
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
+) (3x – y)7 : (y – 3x)2
= (3x – y)7 : (3x – y)2
= (3x – y)5 nên A sai
+) (x – y)5 : (x – y)2
= (x – y)5-2
= (x – y)3 nên B đúng
+) (2x – 3y)9 : (2x – 3y)6
= (2x – 3y)9-6
= (2x – 3y)3 nên C đúng
+) (x – 2y)50 : (x – 2y)21
= (x – 2y)50-21
= (x – 2y)29 nên D đúng
Bài 13: Giá trị biểu thức A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2)
với x = -2; y = 2004; z = 10 là
A. -100
B. 100
C. -200
D. 120
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2)
= (15 : (-3)).(x5 : x4).(y4 : y4).(z3 : z2)
= -5xz
Thay x = -2; y = 2004;
z = 10 vào A = -5xz ta có
A = -5.(-2).10 = 100
Bài 14: Chọn câu sai
A. (-15x2y6) : (-5xy2) = 3xy4
B. (8x5 – 4x3) : (-2x)3 = -4x2 + 2
C. (3x2y2 – 4xy2 +2xy4) : = -6x + 8y + 4y2
D. (3x – y)19 : (3x – y)10 = (3x – y)9
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
+) (-15x2y6) : (-5xy2)
= (-15) : (-5)(x2 : x)(y6 : y2)
= 3xy4 nên A đúng
+) (8x5 – 4x3) : (-2x3)
= [8x5 : (-2x3)] – [4x3 : (-2x3)]
= -4x2 + 2 nên B đúng
+) (3x2y2 – 4xy2 +2xy4) :
=
= -6x + 8 – 4y2 nên C sai
+) (3x – y)19 : (3x – y)10
= (3x – y)19-10
= (3x – y)9 nên D đúng
Bài 15: Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức
E = (x ≠ 0, y ≠ 0, y ≠ -1)
A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x
B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến y
C. Giá trị của biểu thức phụ thuộc biến y
D. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào cả hai biến x, y
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 16: Tính (-4)13 : 410
A. – 64
B. 12
C. –12
D. 64
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: (-4)13 : 410 = (-4)13 : (-4)10 = (-4)3 = -64
( vì (-4)10 = (-1.4)10 = (-1)10.410 = 1.410 = 410)
Bài 17: Tính 39x5 : 13x2
A. 3x2
B. – 3x3
C. 3x3
D. -3x2
Đáp án: C
Giải thích:
39x5 : 13x2 = (39 : 13).(x5 : x2) = 3x3
Bài 18: Tính 16x2y3 : (-4xy3)
A. – 4x.y
B. 4x2y
C. – 4xy
D. – 4x
Đáp án: D
Giải thích:
16x2y3 : (-4xy3) = [16 : (-4)].(x2 : x)(y3 : y3)
= -4x2-1.y3-3 = -4x1.y0 = -4x
Bài 19:. Tính (2x2y2)3 : (2xy2)
A. 4x5y4
B. 2x2y
C. 3x5y3
D. 3x3y3
Đáp án: A
Giải thích:
(2x2y2)3 : (2xy2) = 8x6y6 : 2xy2
= (8 : 2).(x6 : x).(y6 : y2) = 4x5y4
Bài 20: Tính 612 : (-6)8
A. 64
B. – 64
C. 62
D. – 62
Đáp án: A
Giải thích:
612 : (-6)8 = 612 : 68 = 612-8 = 64
(-6)8 = (-1.68) = (-1)8.68 = 1.68 = 68
Bài 21: Tính (-8x6) : 2x3
A. 4x2
B. 4x3
C. – 4x3
D. – 4x2
Đáp án: C
Giải thích:
(-8x6) : 2x3 = (-8:2).(x6 : x3)
= -4x6-3 = -4x3
Bài 22: Tính (2x3y4)3 : (x2y)4
A. 6xy7
B. 8xy7
C. 6x3y
D. 8xy8
Đáp án: D
Giải thích:
(2x3y4)3 : (x2y)4 = 8x9y12 : x8y4 = 8xy8
Bài 23:Tính 12x5y7 : (-2x2y3)2
A. – 6xy
B. 3xy
C. – 3xy
D. 6xy
Đáp án: B
Giải thích:
12x5y7 : (-2x2y3)2 = 12x5y7 : 4x4y6 = 3xy
Bài 24: Tính (-8x2y5):(2xy)
A. – 4xy2
B. – 4xy5
C. – 4xy4
D. 4x2y5
Đáp án: C
Giải thích:
(-8x2y5):(2xy) = -4xy4
Bài 25: Tính (-2x3y5)3 : (2x3y5)2
A. 2x2y4
B. – 2x3y5
C. – 2x2y4
D. – 2x3y5
Đáp án: D
Giải thích:
(-2x3y5)3 : (22x3y5)2 = -8x9y15 : 4x6y10 = -2x3y5
Bài 26: Tính (3x3y4)2 : (-xy2)3
A. - 9x2y2
B. – 9x3y2
C. 9x2y3
D. 3x2y3
Đáp án: B
Giải thích:
(3x3y4)2 : (-xy2)3 = 9x6y8:(-x3y6) = -9x3y2
Bài 27: Tính (-8x3y3):(-xy)3
A. 8
B. 8xy
C. 8x
D. 8y
Đáp án: A
Giải thích:
(-8x3y3):(-xy)3 = (-8x3y3):(-x3y3) = 8
Bài 28: Tính (-3x2y3)2 : 3xy2
A. – xy
B. – x2y2
C. – 3xy
D. 3x3y4
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: (-3x2y3)2 : 3xy2 = 9x4y6 : 3xy2 = 3x3y4
Bài 29: Tính x4y7 : (-2x2y)2
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Bài 30: Tính 4x6 : 2x3
A. 2x2
B. 2x3
C. – 2x3
D. – 2x2
Đáp án: B
Giải thích:
4x6 : 2x3 = (4:2).(x6 : x3) = 2x3
Bài 31: Tính (x3y4)3 : (x2y)4
A. xy7
B. 2xy7
C. x3y
D. xy8
Đáp án: D
Giải thích:
(x3y4)3 : (x2y)4 = x9y12 : x8y4 = xy8
Bài 32:Tính -4x5y7 : (-2x2y3)2
A. 0xy
B. - 8xy
C. – xy
D. xy
Đáp án: C
Giải thích:
-4x5y7 : (-2x2y3)2 = -4x5y7 : 4x4y6 = -xy
Bài 33: Tính (-8x2y5) : (2y)
A. – 4xy2
B. – 4x2y5
C. – 4x2y4
D. 4x2y5
Đáp án: C
Giải thích:
(-8x2y5):(2y) = -4x2y4
Bài 34: Tính (-4x3y5)3 : (2x3y5)2
A. 16x2y4
B. - 4x3y5
C. - 16x2y4
D. – 16x3y5
Đáp án: D
Giải thích:
(-4x3y5)3 : 22 (x3y5)2= -64x9y15 : 4x6y10 = -16x3y5
Bài 35: Tính (6x3y4)2 : (-3xy2)3
A. - 4x2y2
B. (–4/3)x3y2
C. 3x2y3
D. (4/3)x2y3
Đáp án: B
Giải thích:
(6x3y4)2 : (-3xy2)3 = 36x6y8:(-27x3y6) = (–4/3)x3y2
Bài 36: Tính (-8x3y3):(-x)3
A. 8y3
B. 8xy
C. 8x
D. 8y
Đáp án: A
Giải thích:
(-8x3y3):(-x)3 = (-8x3y3):(-x3) = 8y3
Bài 37: Tính (-3zx2y3)2 : 3zxy2
A. – z2xy
B. – z2x2y2
C. - 3z2xy
D. 3zx3y4
Đáp án: A
Giải thích: Ta có: (-3zx2y3)2 : 3zxy2 = 9z2x4y6 : 3zxy2 = 3zx3y4
Bài 38: Tính (-8yx6) : 2x3
A. 4yx2
B. 4yx3
C. – 4yx3
D. -4yx2
Đáp án: C
Giải thích: (-8yx6) : 2x3 = (-8:2).(x6 : x3).y = -4yx3
Bài 39: Tính (2zx3y4)3 : (x2y)4
A. 6xy7 B. 8z3xy7 C. 6x3y D. 8z3xy8
Đáp án: D
Giải thích:
(2zx3y4)3 : (x2y)4 = 8z3x9y12 : x8y4 = 8z3xy8
Bài 40: Tính x5y7 : (-2x2y3)2
A. -1/2xy
B. 1/4xy
C. – 1/4xy
D. 1/2xy
Đáp án: B
Giải thích:
x5y7 : (-2x2y3)2 = x5y7 : 4x4y6 = 1/4xy
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức có đáp án
Trắc nghiệm Chia đa thức cho một biến đã sắp xếp có đáp án
Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án