TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu (có đáp án 2023) - Toán 8

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 5.

1 2,751 16/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bài 1: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của

phương trình 1x2+3=3xx2 là

A. x ≠ 3

B. x ≠ 2

C. x ≠ -3

D. x ≠ -2

Đáp án: B

Giải thích:

ĐK: x – 2 ≠ 0

 x ≠ 2

Bài 2: Cho hai biểu thức: A = 1 +12+x  

và B =12x3+8 . Tìm x sao cho A = B.

A. x = 0

B. x =1

C. x = -1

D. Cả A và B

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định

của phương trình x+1x+2+3=3xx+2 là

A. x ≠ 3

B. x ≠ 2

C. x ≠ -3

D. x ≠ -2

Đáp án: D

Giải thích:

ĐK: x + 2 ≠ 0

 x ≠ -2

Bài 4: Cho hai biểu thức: A = 1 - 12x 

và B =12x38 . Giá trị của x để A = B là

A. x = 0

B. x = 1

C. Không có x

D. x = 2

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 5: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của

phương trình xx22xx21=0 là

A. x ≠ -1; x ≠ -2

B. x ≠ 0

C. x ≠ 2 và x ≠ ±1

D. x ≠ -2, x ≠ 1

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 6: Cho hai phương trình

x2+2xx=0 (1) và x24x2=0 (2).

Chọn kết luận đúng:

A. Hai phương trình tương đương

B. Hai phương trình không tương đương

C. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

D. Phương trình (2) vô nghiệm

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Hai phương trình có cùng tập nghiệm nên tương đương

Bài 7: Cho phương trình 1x+2x2=0(1):

 và phương trìnhx1x+2xx2=5x24x2 (2): .

Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định

B. Hai phương trình có cùng số nghiệm

C. Phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)

D. Hai phương trình tương đương

Đáp án: C

Giải thích:

+) Xét phương trình (1):1x+2x2=0

ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2

Khi đó 1x+2x2=0

1(x2)+2xx(x2)=0

1(x – 2) + 2x = 0

x – 2 + 2x = 0

 3x = 2  x = 23 (TM)

Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x =23

+) Xét phương trình (2): x1x+2xx2=5x24x2

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Kết hợp ĐKXĐ ta có phương trình nghiệm đúng với mọi x ≠ ±2

Do đó phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)

Bài 8: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định

của phương trình x122xx21=0  là

A. x ≠ -1; x ≠ -2

B. x ≠ ±1

C. x ≠ 2 và x ≠ ±1

D. x ≠ -2, x ≠ 1

Đáp án: B

Giải thích:

ĐK: x2 – 1 ≠ 0

 x2 ≠ 1

 x ≠ ±1

Bài 9: Biết x0 là nghiệm nhỏ nhất của phương trình

1x2+4x+3+1x2+8x+15+1x2+12x+35+1x2+16x+63=15

Chọn khẳng định đúng.

A. x0 > 0

B. x0 < -5

C. x0 = -10

D. x0 > 5

Đáp án: B

Giải thích:

Phân tích các mẫu thành nhân tử sau đó nhân cả 2 vế của phương trình với 2 ta được:

Pt1(x+1)(x+3)+1(x+3)(x+5)+1(x+5)(x+7)+1(x+7)(x+9)=15   

2(x+1)(x+3)+2(x+3)(x+5)+2(x+5)(x+7)+2(x+7)(x+9)=25

ĐKXĐ: x ≠ {-1; -3; -5; -7; -9}

Khi đó:

Pt1x+11x+3+1x+31x+5+1x+51x+7+1x+71x+9=25

1x+11x+9=25  

1(x+9)1(x+1)(x+1)(x+9)=2(x+1)(x+9)5(x+1)(x+9)

 5[x + 9 – (x + 1)] = 2(x + 1)(x + 9)

 5(x + 9 – x – 1) = 2x2 + 20x + 18

 2x2 + 20x – 22 = 0

 x2 + 10x – 11 = 0

 x2 – x + 11x – 11 = 0

 (x – 1)(x + 11) = 0

x1=0x+11=0

x=1x=11(tm)

 S = {1; -11}

Vậy x0 = -11 < -5

Bài 10: Phương trình

6x9x2=xx+333x có nghiệm là

A. x = -3

B. x = -2

C. Vô nghiệm

D. Vô số nghiệm

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Ta thấy x = -3 không thỏa mãn ĐKXĐ nên phương trình vô nghiệm

Bài 11: Cho phương trình:  

1x2+3x+2+1x2+5x+6+1x2+7x+12+1x2+9x+20=13

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là:

A. -48

B. 48

C. -50

D. 50

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có x2 + 3x + 2 = (x + 1)(x + 2)

x2 + 5x + 6 = (x + 2)(x + 3)

x2 + 7x + 12 = (x + 3)(x + 4)

x2 + 9x + 20 = (x + 4)(x + 5)

Khi đó

Pt1x2+3x+2+1x2+5x+6+1x2+7x+12+1x2+9x+20=13   

ĐKXĐ: x ≠ {-1; -2; -3; -4; -5}

Khi đó:

Pt1x+11x+2+1x+21x+3+1x+31x+4+1x+41x+5=13

1x+11x+5=13

1(x+5)1(x+1)(x+1)(x+5)=(x+1)(x+5)3(x+1)(x+5)

 3[x + 5 – (x + 1)] = (x + 1)(x + 5)

 3(x + 5 – x – 1) = x2 + 6x + 5

 x2 + 6x – 7 = 0

 (x – 1)(x + 7) = 0

 S = {1; -7} nên tổng bình phương

các nghiệm là: 12 + (-7)2 = 50

Bài 12: Cho phương trình

1x17x2=1(x1)(2x) .

Bạn Long giải phương trình như sau:

Bước 1: ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 2

Bước 2: 1x17x2=1(x1)(2x) 

x2(x1)(x2)7(x1)(x1)(x2)=1(x1)(x2)

Bước 3:  x – 2 – 7x + 7 = -1

 -6x = -6  x = 1

Vậy tập nghiệm của phương trình là

S = {1}

Chọn câu đúng.

A. Bạn Long giải sai từ bước 1           

B. Bạn Long giải sai từ bước 2

C. Bạn Long giải sai từ bước 3           

D. Bạn Long giải đúng

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình vô nghiệm

Bạn Long sai ở bước 3 do không đối chiếu với điều kiện ban đầu

Bài 13: Phương trình

314x=24x+18+6x16x21 có nghiệm là

A. x = 12

B. x = 2

C. x = 3

D. x =1

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 14: Số nghiệm của phương trình

x2+3x+2x+3x2+2x+1x1=4x+4x2+2x3 là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

ĐK: x ≠ {1; -3}

Khi đó

Pt(x+2)(x+1)(x1)(x+1)2(x+3)(x+3)(x1)=4(x+1)(x+3)(x1)

 (x + 2)(x + 1)(x – 1) – (x + 1)2(x + 3) – 4(x + 1) = 0

 (x + 1)[(x + 2)(x – 1) – (x + 1)(x + 3) – 4] = 0

 (x + 1)(x2 + x – 2 – x2 – 4x – 3 – 4) = 0

 (x + 1)(-3x – 9) = 0

x+1=03x9=0

x=1(TM)x=3(KTM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1

Bài 15: Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

a) Tập nghiệm của phương trình x2+3xx=0 là {0; 3}

b) Tập nghiệm của phương trình x24x2=0 là {-2}

c) Tập nghiệm của phương trình x8x7=17x+8 là {0}

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

+) Xét phương trìnhx2+3xx=0

ĐK: x ≠ 0

Ta có x2+3xx=0  x2 + 3x = 0

 x(x + 3) = 0   

 x=0x+3=0

x=0(KTM)x=3(TM) 

Vậy tập nghiệm của phương trình x2+3xx=0 là {-3}

+) Xét phương trìnhx24x2=0

ĐK: x ≠ 2

Ta có x24x2=0

x2 – 4 = 0

 x2 = 4

 x=2(KTM)x=2(TM) 

Tập nghiệm của phương trình x24x2=0 là {-2}

+) Xét phương trìnhx8x7=17x+8

ĐKXĐ: x ≠ 7

Ta có

x8x7=17x+8

x8x7=1x7+8(x7)x7

 x – 8 = -1 + 8(x – 7)

 x – 8 = -1 + 8x – 56

 x – 8x = -1 – 56 + 8

 -7x = -49

 x = 7 (không thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy S = Ø

Do đó có 1 khẳng định b đúng

Đáp án cần chọn là: A

Bài 16: Số nghiệm của phương trình

x5x1+2x3=1 là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Đáp án: D

Giải thích:

ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 3

Khi đó

x5x1+2x3=1

(x5)(x3)(x1)(x3)+2(x1)(x3)(x1)=(x3)(x1)(x3)(x1)

 (x – 5)(x – 3) + 2(x – 1) = (x – 3)(x - 1)

 x2 – 8x + 15 + 2x – 2 = x2 – 4x + 3

 -8x + 2x + 4x = 3 – 15 + 2

 -2x= -10

x = 5 (thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy S ={5}

Hay có 1 giá trị của x thỏa mãn điều kiện đề bài.

Bài 17: Số nghiệm của phương trình

35x1+235x=4(15x)(5x3) là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Đáp án: C

Giải thích:

 Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 18: Số nghiệm của phương trình

2x2x3(2x3)(x2+x+1)2x25x+3(2x3)(x2x+1)=6x9x(2x3)(x4+x2+1) 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 19: Phương trình

3x5x12x5x2=1 có số nghiệm là

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 2

Ta có

3x5x12x5x2=1

(3x5)(x2)(x1)(x2)(2x5)(x1)(x1)(x2)=(x1)(x2)(x1)(x2)

 (3x – 5)(x – 2) – (2x – 5)(x – 1) = (x – 1)(x – 2)

 3x2 – 11x + 10 – 2x2 + 7x – 5 = x2 – 3x + 2

 - x = -3 x = 3 (tm)

Vậy phương trình có một nghiệm x = 3

Bài 20: Cho phương trình 1x17x2=1(x1)(2x) 

Bạn Long giải phương trình như sau:

Bước 1: ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 2

Bước 2: 1x17x2=1(x1)(2x) 

 x2(x1)(x2)7(x1)(x1)(x2)=1(x1)(x2)

Bước 3:  x – 2 – 7x + 7 = 1

-6x = -4

 x =23 (TM)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {23}

Chọn câu đúng.

A. Bạn Long giải sai từ bước 1

B. Bạn Long giải sai từ bước 2

C. Bạn Long giải sai từ bước 3

D. Bạn Long giải đúng

Đáp án: B

Giải thích:

ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 2

Ta có  1x17x2=1(x1)(2x)

x2(x1)(x2)7(x1)(x1)(x2)=1(x1)(x2)

 x – 2 – 7x + 7 = -1

 -6x = -6

 x = 1 (không thỏa mãn ĐK)

Vậy phương trình vô nghiệm

Bạn Long sai ở bước 2 do không đổi dấu tử số 1 khi đổi dấu mẫu

Bài 21: Phương trình

2x+1+x3x+3=1 có số nghiệm là

A. 1

B. 2

C. 0 

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 22: Điều kiện xác định của phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là:

A. x ≠ 2, x ≠ 5.

B. x ≠ 5.

C. x ≠ -2, x ≠ 5.

D. x ≠ 2, x ≠ -5.

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện để phương trình xác định là: x + 2 ≠ 0 và x – 5 ≠ 0 ⇔ x ≠ -2 và x ≠ 5.

Bài 23: Điều kiện để phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 xác định là

A. x ≠ 0.

B. x ≠ 0, x ≠ 5.

C. x ≠ -5

D. x ≠ 0, x ≠ -5.

Đáp án: D

Giải thích: Điều kiện để phương trình xác định là: 2x ≠ 0 và x + 5 ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 và x ≠ -5.

Bài 24: Với x ≠ 1 phương trình nào trong các phương trình sau được xác định:

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện để phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 xác định là x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1.

Điều kiện để phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 xác định là x – 1 ≠ 0 và x + 1 ≠ 0⇔ x ≠ 1, x ≠ -1.

Điều kiện để phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 xác định là x ≠ 0, x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 0, x ≠ - 1.

Điều kiện để phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 xác định là x – 1 ≠ 0, x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1, x ≠ 2.

Bài 25: Điều kiện xác định của phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là

A. x ≠ 4.

B. x ≠ 3

C. x ≠ -4, x ≠ 4.

D. x ≠ -4

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 26: Điều kiện xác định của phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là

A. x ≠ 1

B. x ≠ 2, x ≠ 3.

C. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3.

D. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3, x ≠ 6.

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện để phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 xác định là:

x – 1 ≠ 0 và x - 2 ≠ 0 và x – 3 ≠ 0 và x – 6 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3, x ≠ 6

Bài 27: Phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 có nghiệm là:

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Giải thích:

ĐKXĐ: x ≠ 6

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 28: Phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 có nghiệm là

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: B

Giải thích:

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 29: Nghiệm của phương trìnhBài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là?

A. x = - 1.   

B. x = - 1/56.

C. x = 1.   

D. x = 1/56.

Đáp án: B

Giải thích:

ĐKXĐ: x ≠ - 7;x ≠ 3/2.

Ta có:Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ (3x - 2)(2x - 3) = (6x + 1)(x + 7)

⇔ 6x2 - 13x + 6 = 6x2 + 43x + 7

⇔ 56x = - 1 ⇔ x = - 1/56.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = - 1/56.

Bài 30: Nghiệm của phương trình (x + 1)/(3 - x) = 2 là?

A. x = - 5/3.   

B. x = 0.

C. x = 5/3.   

D. x = 3.

Đáp án: C

Giải thích:

+ ĐKXĐ: x ≠ 3.

+ Ta có: (x + 1)/(3 - x) = 2 ⇒ x + 1 = 2(3 - x)

⇔ x + 1 = 6 - 2x ⇔ 3x = 5 ⇔ x = 5/3.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 5/3.

Bài 31: Tập nghiệm của phương trìnhBài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là?

A. S = { ± 1 }.   

B. S = { 0;1 }.

C. S = { 1 }.   

D. S = { Ø }.

Đáp án: D

Giải thích:

+ ĐKXĐ: x2 - 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ ± 1.

+ Ta có:Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ (x + 1)2 - (x - 1)2 = 4

⇔ x2 + 2x + 1 - x2 + 2x - 1 = 4

⇔ 4x = 4 ⇔ x = 1.

So sánh điều kiện, ta thấy x = 1 không thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { Ø }.

Bài 32: Nghiệm của phương trình Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là?

A. x = 5/3.   

B. x = - 5/3.

C. x = - 2.   

D. x = 2.

Đáp án: B

Giải thích:

+ ĐKXĐ:Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇔ x ≠ 0, x ≠ - 5.

+ Ta có:Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ (2x2 + 15x + 25) - 2x2 = 0

⇔ 15x + 25 = 0 ⇔ x = - 5/3.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = - 5/3.

Bài 33: Giá trị của m để phương trình (x - m)/(x + 2) = 2 có nghiệm x = - 3 là ?

A. m = 0.   

B. m = 1.

C. m = - 1.   

D. m = 2.

Đáp án: C

Giải thích:

+ Điều kiện: x ≠ - 2.

+ Phương trình có nghiệm x = - 3, khi đó ta có: ( - 3 - m)/( - 3 + 2) = 2 ⇔ ( - m - 3)/( - 1) = 2

⇔ m + 3 = 2 ⇔ m = - 1.

Vậy m = - 1 là giá trị cần tìm.

Bài 34: Tìm nghiệm của phương trình sau:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x = 0    

B. x = -2

C. x = 3    

D. x = 1

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Kết hợp điều kiện thì nghiệm của phương trình đã cho là x = 1

Bài 35: Giải phương trình sau:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x = -2    

B. x = 1

C. x = 3     

D. x = -3

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện xác định: x ≠ 2; x ≠ -1

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Kết hợp điều kiện, vậy nghiệm phương trình đã cho là x = - 3

Bài 36: Cho phương trình sau. Tìm điều kiện xác định của phương trình trên?

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 37: Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có giá trị bằng 2:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện: Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Để biểu thức đã cho có giá trị bằng 2 thì:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Kết hợp điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 0 và x = 5/3

Bài 38: Giải phương trình sau:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = -1 và x = -1/2

 

Bài 39: Có bao nhiêu khẳng định đúng ?:

a) Phương trình 4x8+(42x)x2​ +1=0 có nghiệm x = 2.

b) Phương trình (x+2)(2x1)x2x2x+1  =0 có tập nghiệm S = {– 2; 1}.

c) Phương trình x2+2x+​ 1x+1=0 có nghiệm x = – 1.

d) Phương trình  x2(x3)x  =0 có tập nghiệm S = {0; 3}.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: C

Giải thích:

a) Đúng.

Vì x2 + 1 > 0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:

4x – 8 + (4 – 2x) = 0

⇔ 2x – 4 = 0

⇔ 2x = 4

⇔ x = 2

Vậy phương trình có nghiệm là x = 2.

b) Đúng

Vì x2 – x + 1 = x122+34>0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:

(x + 2)(2x – 1) – x – 2 = 0

⇔ (x + 2)(2x – 2) = 0

⇔ x + 2 = 0 hoặc 2x – 2 = 0

Nếu x + 2 = 0 thì x = – 2.

Nếu 2x – 2 = 0 thì  x = 1.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 2; 1}.

c) Sai

Vì điều kiện xác định của phương trình là x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ – 1

Do vậy phương trình x2+2x+​ 1x+1=0 không thể có nghiệm x = – 1.

d) Sai

Vì điều kiện xác định của phương trình là x ≠ 0

Do vậy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình x2(x3)x  =0 .

Bài 40: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 1+  x3x  =  5x(x+2).(3x)  +  2x+2;

A. Vô nghiệm

B. 1

C. vô số nghiệm

D. 2

Đáp án: A

Giải thích:

1+  x3x  =  5x(x+2).(3x)  +  2x+2  (ĐKXĐ: x2;x  3)

(x+2)(3x)(x+​ 2)(3x)+  x(x+2)(3x)(x+2)=  5x(x+2).(3x)  +  2(3x)(x+2)(3x)

 (x + 2)(3 – x) + x(x + 2) = 5x + 2(3 – x)

⇔ 3x – x2 + 6 – 2x + x2 + 2x = 5x + 6 – 2x

⇔ x2 – x2 + 3x – 2x + 2x – 5x + 2x = 6 – 6

⇔ 0x = 0 luôn đúng với mọi x.

Phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án

Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 3 có đáp án

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

1 2,751 16/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: