SBT Toán 8 Ôn tập chương 1 - Phần Đại số

Với giải sách bài tập Toán lớp 8 Ôn tập chương 1 - Phần Đại số chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 8 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 8. 

1 1,326 13/09/2022
Tải về


Mục lục Giải SBT Toán 8 Ôn tập chương 1 - Phần Đại số

Bài 53 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) 3x(x2 – 7x + 9);

b) 25xy(x2y – 5x + 10y) .

Lời giải:

a) 3x(x2 – 7x + 9)

= 3x.x2 + 3x.(– 7x) + 3x.9

= 3x3 – 21x2 + 27x

b) 25xy(x2y – 5x + 10y)

25.xy .x2y + 25.xy. (– 5x) + 25xy.10y

25x3y2 – 2x2y + 4xy2

Bài 54 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) (x2 – 1)(x2 + 2x) ;

b) (x + 3y)(x2 – 2xy + y) ;

c) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x).

Lời giải:

a) (x2 – 1)(x2 + 2x)

= x2.(x2 + 2x) – 1.(x+ 2x)

= x4 + 2x3 – x2 – 2x

b) (x + 3y)(x2 – 2xy + y)

= x. (x2 – 2xy + y) + 3y.(x2 – 2xy + y)

= x3 – 2x2y + xy + 3x2y – 6xy2 + 3y2

= x3 + (3x2y – 2x2y) + xy – 6xy2 + 3y2

= x3 + x2y + xy – 6xy2 + 3y2

c) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)

= [2x.(3x + 2) – 1.(3x + 2)] . (3 – x)

= (6x2 + 4x – 3x – 2)(3 – x)

= (6x2 + x – 2)(3 – x)

= 6x2.(3 – x) + x(3 – x) – 2(3 – x)

= 18x2 – 6x3 + 3x – x2 – 6 + 2x

= (18x2 – x2) – 6x3 + (3x + 2x) – 6

= 17x2 – 6x3 + 5x – 6

Bài 55 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42 ;

b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1);

c) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111 tại x = 11.

Lời giải:

a) 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42

= 1,62 + 2.1,6.3,4 + 3,42 ( vì 4.0,8 = 2.2.0,8 = 2.1,6)

= (1,6 + 3,4)2 

= 52 = 25

b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)

= (3.5)4 – [(152)2 – 12]

= (3.5)4 – (154 – 1)

= 154 – 154 + 1

= 1

c) Với x = 11, ta có: 12 = 11 + 1 = x + 1

Suy ra: x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111

= x4 – (x + 1)x3 + (x + 1)x2 – (x + 1)x + 111

= x4 – x4 – x3 + x3 + x2 – x2 – x + 111

= (x4 – x4 ) + (x3 – x3) + (x2 – x2 ) – x + 111

= – x + 111

Thay x = 11 vào biểu thức ta được: – x + 111 = – 11 + 111 = 100                                       

Vậy giá trị của biểu thức tại x = 11 là 100.

Bài 56 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:

a) (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1);

b) 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1).

Lời giải:

a) (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)

= (6x + 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) + (6x – 1)2

= [(6x + 1) – (6x – 1)]2

= (6x + 1 – 6x + 1)2 

= 22 = 4

b) 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

= (22 – 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

 (vì 22 – 1 = 4 – 1= 3)

= ((22)2 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

= (24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

= (28 – 1)(28 + 1)(216 + 1)

= (216 – 1)(216 + 1)

= 232 – 1

Bài 57 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x3 – 3x2 – 4x + 12;

b) x4 – 5x2 + 4;

c) (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 .

Lời giải:

a) x3 – 3x2 – 4x + 12

= (x3 – 3x2 ) – (4x – 12)

= x2(x – 3) – 4(x – 3)

= (x – 3)(x2 – 4)

= (x – 3)(x + 2)(x – 2)

b) x4 – 5x2 + 4

= x4 – 4x2  x2 + 4

= (x4 – 4x2 ) – (x2  4)

= x2(x2 – 4) – 1.(x2 – 4)

= (x2 – 4)( x2 – 1)

= (x + 2)(x – 2)(x + 1)(x – 1)

c) (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3

= [(x + y) + z]3 – x3 – y3 – z3

= (x + y)3 + 3(x + y)2z + 3(x + y)z2 + z3 – x3 – y3 – z3

= x3 + y3 + 3xy(x + y) + 3(x + y)2z + 3(x + y)z2 – x3 – y3

  (vì z3 – z3 = 0 ; 3x2y + 3xy2 = 3xy (x + y)).

= 3xy.(x + y) + 3(x + y)2.z + 3(x + y).z2

= 3(x + y)[xy + (x + y)z + z2]

= 3(x + y)[xy + xz + yz + z2]

= 3(x + y)[x(y + z) + z(y + z)]

= 3(x + y)(y + z)(x + z).

Bài 58 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:

a) (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1);

b) (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5);

c) (x4 – x – 14) : (x – 2).

Lời giải:

a)

Tài liệu VietJack

Vậy (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) = x + 3

b)

Tài liệu VietJack

Vậy (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) = x2 + 3.

c)

Tài liệu VietJack

Vậy (x4 – x – 14) : (x – 2) = x3 + 2x2 + 4x + 7.

Bài 59 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau:

a) A = x2 – 6x + 11;

b) B = 2x2 + 10x – 1;

c) C = 5x – x2.

Lời giải:

a) Ta có: A = x2 – 6x + 11

= x2 – 2.3x + 9 + 2

= (x – 3)2 + 2

Vì (x – 3)2 ≥ 0 với mọi x nên (x – 3)2 + 2 ≥ 2

Suy ra: A ≥ 2.

A = 2 khi và chỉ khi x – 3 = 0 hay x = 3.

Vậy A = 2 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức tại x = 3.

b) B = 2x2 + 10x – 1

= 2(x2 + 5x – 12)

= 2[x2 + 2. 52x + (52 )2 – (52 )2 – 12 ]

= 2[(x + )2 – 254 – 24 ]

= 2[(x + 52)2 –  274] = 2(x + 52)2 – 272

Vì (x + 52)2 ≥ 0 với mọi x nên 2(x + 52)2 ≥ 0

 2(x + )2 –  272≥ -272

Suy ra: B -272 .

B = 272 khi và chỉ khi x + 52 = 0 suy ra x = – 52

Vậy B = -272 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức tại x = – 52.

c) C = 5x – x2 = – (x2 – 5x)

= – [x2 – 2. 52x + (52 )2 – (52 )2]

= – [(x – 52)2 – 254] = – (x – 52)2 + 254

Vì – (x – 52)2 ≤ 0 với mọi x nên – (x – 52)2 + 254254

Suy ra: C 254.

C = 254 khi và chỉ khi x - 52 = 0 suy ra x = 52.

Vậy C = 254 là giá trị lớn nhất của biểu thức tại x = 52 .

Bài tập bổ sung

Bài I.1 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép tính (x + 2)(x − 1)...

Bài I.2 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức x(x − y) − y(y − x) ta được...

Bài I.3 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử...

Bài I.4 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia (2x5 − 5x3 + x2 + 3x − 1) : (x2 − 1)...

Bài I.5 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức...

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài 1: Phân thức đại số

Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức

Bài 3: Rút gọn phân thức

Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án

1 1,326 13/09/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: