SBT Toán 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Với giải sách bài tập Toán lớp 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 8 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 8. 

1 831 lượt xem
Tải về


Mục lục Giải SBT Toán 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Bài 44 trang 36 SBT Toán 8 Tập 1: Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức:

a)   12  +​  x1xx+​  2;

b)   x1x21+​  1x  +1x2;

c) 12yx​  +​ y2x21x  1y;

d)   x41+​ 34xx2  6x  +12.

Lời giải:

a)   12  +​  x1xx+​  2=12  +​  xx+2xx+​  2

=12+  x2x+2  =  12  +x(x+2)2

=  1+x(x+2)2=  1+x2+2x2=x+122

b)   x1x21+​  1x  +1x2

=x1x2  :1+​  1x  +1x2

=  x31x2:x2+x+​ 1x2

=x31x2.x2x2+x+​ 1=   (x31)x2x(x2+x+​ 1)2=   (x1)(x2+x+1)x2x(x2+x+​ 1)2=  x1

c) 12yx​  +​ y2x21x  1y

=  12yx​  +​ y2x2:  1x  1y

=x22xy+y2x2  :yxxy

=(xy)2x2.xyyx=  (xy)2xyx2.[(xy)]  =(xy)yx.(1)  =(xy)yx=yyxx

d)   x41+​ 34xx2  6x  +12

=x41+​ 34x  :x2  6x  +12=  x24x+​ 34x  :  x212+x2x

=  x24x+​ 34x.2xx212+x=  (x24x+​ 3).2x4x(x212+x)  =(x2x)(3x3)2(x29)+(x3)

=  x(x1)3(x1)2(x+3)(x3)+(x3)=  (x3)(x1)2(x+3+1)(x3)

=  (x3)(x1)2(x+4)(x3)=  x12(x+4)

Bài 45 trang 36 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

Tài liệu VietJack

Lời giải:

Tài liệu VietJack

b) 4xyy2x2:​  1x2​​+​ 2xy+​ y2  1x2y2

=  4xyy2x2:​  1(x+y)2​​  1(x+y)(xy)=  4xyx2y2  :  1(xy)1.(x+y)(x+y)2(xy)

=4xy(x+y)(xy)  :  2y(x+y)2(xy)=4xy(x+y)(xy).  (x+y)2(xy)2y

=  4xy.(x+y)2(xy)(x+y)(xy)(2y)  =2x(x+y)

Tài liệu VietJack

d) 2x+​ 2  4x2+​  4x+​ 4   :​  2x24  +12x

=2x+​ 24(x+2)2:​  2(x+2)(x2)1x2=  2(x+2)  4(x+2)2  :  21.(x+2)(x+2)(x2)

=2x(x+2)2  :  x(x+2)(x2)=2x(x+2)2.(x+2)(x2)x

=2x(x+2)(x2)(x+2)2(x)  =2(x2)x+2=22xx+2

Bài 46 trang 36 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định:

a) 5x24x+220;

b) 8x+​ 2004;

c) 4x3x7;

d) x2x+z.

Lời giải:

a) Phân thức: 5x24x+220 xác định với mọi x (vì 20 ≠ 0).

b) Phân thức: 8x+​ 2004 xác định khi

x + 2004 ≠ 0 ⇒ x ≠ - 2004.

c) Phân thức: 4x3x7 xác định khi

3x – 7 ≠ 0 x73.

d) Phân thức: x2x+z  xác định khi

x + z ≠ 0 ⇒ x ≠ - z.

Bài 47 trang 36 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định:

a) 52x3x2;

b) 2x8x3+12x2+  6x+​  1;

c) 5x21624x+​ 9x2;

d) 3x24y2.

Lời giải:

a) 52x3x2=  5x(23x) xác định khi:

x(23x)0x023x0x0x23

Vậy phân thức 52x3x2  xác định với x ≠ 0 và x23.

b) 2x8x3+12x2+  6x+​  1=  2x(2x+​ 1)3 xác định khi (2x + 1)3 ≠ 0

Suy ra: 2x + 1 ≠ 0 x12.

c) 5x21624x+​ 9x2=  5x2(43x)2 xác định khi:

(4 – 3x)2 ≠ 0 ⇒ 4 – 3x ≠ 0 x43.

d) 3x24y2=  3(x+2y).(x2y) xác định khi:

(x – 2y)(x + 2y) ≠ 0 

x+ ​2y0x2y0x2yx2yx±2y

Bài 48 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1: Có bạn nói rằng các phân thức 2x2x2;1x22x+1;5x3(x1).(x2+1) có cùng điều kiện biến x. Điều đó đúng hay sai? Vì sao?

Lời giải:

Ta có: 2x2x2 xác định khi

2x – 2 ≠ 0 ⇒ 2x ≠ 2 ⇒ x ≠ 1

1x22x+1=1x12 xác định khi

(x – 1)2 ≠ 0 ⇒ x – 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1

5x3(x1).(x2+1) xác định khi

(x – 1)(x2 + 1) ≠ 0 hay x – 1 ≠ 0

(vì với mọi x thì x2 ≥ 0 nên x2 + 1 > 0)

Do đó, phân thức 5x3(x1).(x2+1) xác định với x ≠ 1.

Vậy các phân thức 2x2x2;1x22x+1;5x3(x1).(x2+1)  có cùng điều kiện biến x là đúng.

Bài 49 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1: a) Tìm một phân thức (một biến) mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của biến khác các số nguyên lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

b) Tìm một phân thức (một biến) mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của biến khác ±2.

Lời giải:

a)

+) Tập hợp các số nguyên lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là: {7; 9}.

+) Do đó, phân thức cần tìm xác định với x ≠ 7; x ≠ 9 .

Suy ra: x – 7 ≠ 0 và x – 9 ≠ 0

Ta chọn phân thức là  1(x7).(x9).

b) Phân thức một biến mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của biến khác ±2 nên x2x  2.

Suy ra: x20x+  2    0 ta chọn phân thức:

a(x+​ 2).(x2)=ax22

(với a là một hằng số).

Bài 50 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1: Đố. Đố em tìm được một cặp phân thức của biến x mà khi giá trị của phân thức này bằng 0 thì giá trị của phân thức kia không xác định và ngược lại khi giá trị phân thức kia bằng 0 thì giá trị phân này không xác định. Em tìm được bao nhiêu cặp như thế?

Lời giải:

Ta chỉ cần tìm hai phân thức là nghịch đảo của nhau với tử và mẫu đều chứa biến x và không có giá trị nào của x để tử và mẫu đồng thời bằng 0.

Ví dụ: x+2x5 và  x5x+2.

Có vô số cặp phân thức như vậy.

Bài 51 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức:

a) 3x2x9x26x+​ 1 tại x = – 8;

b) x2+​ 3x+​ 2x3+​ 2x2x2 tại x = 1 000 001.

Lời giải:

a) ĐKXĐ: 9x2 – 6x + 1 ≠ 0 ⇒ (3x – 1)2 ≠ 0

x13

 Ta có x = – 8 13 thỏa mãn ĐKXĐ.

3x2x9x26x+​ 1=  x(3x1)(3x1)2=  x3x1

Thay x = – 8 vào biểu thức, ta có: 

83.(8)1=  8241=  825

b) Ta có:

x3 + 2x2 – x – 2 = x2(x + 2) – (x + 2)

= (x2 – 1). (x + 2) = (x + 1).(x – 1)(x + 2)

Do đó, phân thức đã cho xác định khi

x3 + 2x2 – x – 2 ≠ 0 hay

(x + 2)(x – 1)(x + 1) ≠ 0

⇒ x ≠ – 2 và x ≠ ± 1

Ta có: x = 1 000 001 thỏa mãn điều kiện.

x2+​ 3x+​ 2x3+​ 2x2x2=  x2+​ 2x+​ x+​ 2(x+2)(x1).(x+1)=  (x+​  2).(x+​  1)(x+​ 2)(x1)(x+​ 1)=  1x1

Thay x = 1 000 001 vào biểu thức ta được: 

110000011=  11000000

Bài 52 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm điều kiện của các biến trong mỗi phân thức sau đây. Chứng minh rằng khi giá trị của phân thức xác định thì giá trị đó không phụ thuộc vào các biến x và y (nghĩa là chứng tỏ rằng có thể biến đổi phân thức đã cho thành một biểu thức không chứa x và y):

a) x2y2(x+​ y)(6x6y).

b) 2ax  2x3y+3ay4ax+  6x​ +9y+​ 6ay 

(a là hằng số khác -32).

Lời giải:

a)  x2y2(x+​ y)(6x6y) xác định khi: 

(x + y)(6x – 6y) ≠ 0 .

Suy ra: 

x+y06x  6y0xyx  y0xyx  y

Điều kiện x ≠ ± y, ta có:

x2y2(x+​ y)(6x6y)=  (x+  y).(xy)(x+​ y).6.(xy)=  16

Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x, y.

b) 2ax  2x3y+3ay4ax+  6x​ +9y+​ 6ay xác định khi

4ax + 6x + 9y + 6ay ≠ 0

⇒ 2x(2a + 3) + 3y(2a + 3)

= (2a + 3)(2x + 3y) ≠ 0

Suy ra:

2a+​  302x+3y0  a32x3y2.

Điều kiện: x32y và a32

2ax  2x3y+3ay4ax+  6x​ +9y+​ 6ay=  2x(a1)+3y(a1)(2a+3).(2x+3y)

=(2x+3y).(a1)(2a+​ 3).(2x+3y)=  a12a+3

Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x, y.

Bài 53 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1: Đố. Đố em tìm được giá trị của x để giá trị của phân thức 4x24x3  +​  x4x32x2 bằng:

a) – 2 ;        b) 2;          c) 0.

Lời giải:

Điều kiện: x3 – 2x2 = x2(x – 2) ≠ 0 ⇒ x ≠ 0 và x ≠ 2

Ta có:

4x24x3  +​  x4x32x2=x2(x24x+​ 4)x2(x2)=  x2(x2)2x2(x2)=  x2

a) Nếu phân thức đã cho bằng – 2 thì biểu thức x – 2 cũng có giá trị bằng – 2.

Suy ra: x – 2 = – 2 ⇒ x = 0 không thỏa mãn điều kiện.

Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng – 2.

b) Nếu phân thức đã cho bằng 2 thì biểu thức x – 2 cũng có giá trị bằng 2.

Suy ra: x – 2 = 2 ⇒ x = 4.

Với x = 4 thỏa mãn điều kiện.

Vậy khi x = 4 thì phân thức có giá trị bằng 2.

c) Nếu phân thức có giá trị bằng 0 thì biểu thức x – 2 cũng có giá trị bằng 0.

Suy ra: x – 2 = 0 ⇒ x = 2 mà x = 2 không thỏa mãn điều kiện.

Vậy không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0.

Bài 54 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức x2+2x2x+ ​10  +x5x+​  505x2x(x​ +  ​5)

a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định.

b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 1.

c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng -12.

d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng – 3.

Lời giải:

a) Biểu thức xác định khi

2x + 10 ≠ 0, x ≠ 0 và 2x(x + 5) ≠ 0

Suy ra điều kiện xác định: x ≠ 0 và x ≠ – 5.

Ta có:

x2+2x2x+ ​10  +x5x+​  505x2x(x​ +  ​5)

=  x(x+​ 2)2(x+​  5)  +​  x5x+​  505x2x(x+5)

=x2(x+​ 2)2x(x+​  5)  +​  (x5).2(x+5)x.2(x+​ 5)+​  505x2x(x+5)

=  x2(x+​ 2)+(x5).2.(x+​  5)+505x2x(x+​  5)

=  x3+2x2+2x250+​  505x2x(x+​ 5)

=  x3+  4x25x2x(x+5)=  x(x2+4x  5)2x(x+​ 5)

=x(x1)(x+​ 5)2x(x+​ 5)=  x12

b) Nếu giá trị phân thức bằng 1 thì giá trị của biểu thức x12 cũng bằng 1.

Suy ra: x12=1 ⇒ x – 1 = 2 ⇒ x = 3

mà x = 3 thỏa mãn điều kiện.

Vậy x = 3 thì giá trị của phân thức bằng 1.

c) Nếu giá trị phân thức bằng -12 thì giá trị của biểu thức x12 cũng bằng -12

Suy ra: x12=  12 ⇒ x – 1 = – 1

⇒ x = 0 mà x = 0 không thỏa mãn điều kiện.

Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng 12 .

d) Nếu giá trị phân thức bằng – 3 thì giá trị của biểu thức x12 cũng bằng – 3.

Suy ra: x12= -3 ⇒ x – 1 = – 6

⇒ x = – 5 mà x = – 5 không thỏa mãn điều kiện.

Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng – 3.

Bài 55 trang 38 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm x, biết:

a) 2x+​ 1x2  2x+​  1  2x+​  3x21=  0;

b) 3x3    6x9x2  ​+  xx+​ 3=0.

Lời giải:

a) 2x+​ 1x2  2x+​  1  2x+​  3x21=  0 (điều kiện )

2x+​ 1(x1)2  2x+​  3(x+1)(x1)=  0(2x+​ 1)(x+​ 1)(2x+3)(x1)(x1)2(x+​ 1)=0

2x2+2x+x+​ 1(2x22x+​ 3x  3)(x1)2(x+1)=0

2x2+2x+x+​ 12x2+2x​ 3x+  3(x1)2(x+​ 1)=0

2x+4(x1)2.(x+1)=0

Biểu thức bằng 0 khi tử bằng 0 và mẫu khác 0

Ta có: 2x + 4 = 0 nên x = – 2 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy với x = – 2 thì giá trị của biểu thức bằng 0.

b) 3x3    6x9x2  ​+  xx+​ 3=0 (điều kiện )

Tài liệu VietJack

Biểu thức bằng 0 khi tử bằng 0 và mẫu khác 0

Ta có: x + 3 = 0 nên x = – 3 (không thỏa mãn điều kiện)

Vậy không có giá trị nào của x để biểu thức bằng 0.

Bài 56 trang 38 SBT Toán 8 Tập 1: Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi biểu thức sau bằng 0:

a) xx24  +​  3(x+  2)2?

b) 1x2+​ x+​ 1+​  x1?

Lời giải:

a) Biểu thức xác định khi:

x2 – 4 = (x + 2).(x – 2) ≠ 0

và (x + 2)2 ≠ 0 hay x ≠ ± 2 .

Ta có:

xx24  +​  3(x+  2)2=x(x+2).(x2)  +​  3(x+  2)2

=  x(x+​ 2)+3(x2)(x+​ 2)2.(x2)=  x2+2x+3x6(x+​ 2)2.(x2)

=x2+5x6(x+​ 2)2(x2)=  x2x+6x6(x+​ 2)2(x2)=  x(x1)+​ 6(x1)(x+ ​2)2.(x2)  =  (x1)(x+6)(x+ ​2)2.(x2)

Biểu thức bằng 0 khi (x – 1)(x + 6) = 0

và (x – 2)(x + 2)2 ≠ 0

+) Ta có: (x – 1).(x + 6) = 0

khi x – 1= 0 hay x + 6 = 0

x – 1 = 0 khi x = 1 (thỏa mãn điều kiện)

x + 6 = 0 khi x = – 6 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy với x = 1 hoặc x = – 6 thì giá trị biểu thức bằng 0.

b) 1x2+​ x+​ 1+​  x1

=  1+(x  ​1).(x2+​ x+​ 1)x2+​ x+​ 1

=1+​  x31x2+​ x+​ 1=  x3x2+​ x+​ 1

Biểu thức bằng 0 khi

x3 = 0 và x2 + x + 1 ≠ 0

Ta có: x3 = 0 ⇒ x = 0;

 x2+x+1=x2+​  2.x.12+​ 14  +  34=  x+​ 122+​ 34  >0 vi mi x

Vậy với x = 0 thì giá trị của biểu thức bằng 0.

Bài 57 trang 38 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị nguyên của biến x để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên:

a)  2x3;

b)  3x+2;

c)  3x34x2+x1x4

d)  3x2x+13x+2

Lời giải:

a) Vì 2x3 là một số nguyên

nên 2 ⁝ (x – 3) và x ≠ 3

Suy ra: x – 3 ∈ Ư(2) = {– 2; – 1; 1; 2}

Ta có: x – 3 = – 2

⇒ x = 1 (t/m x là số nguyên)           

x – 3 = – 1 ⇒ x = 2 (t/m)

 x – 3 = 1 ⇒ x = 4 (t/m) 

 x – 3 = 2 ⇒ x = 5 (t/m)

Vậy với x ∈ {1; 2; 4; 5} thì 2x3 là một số nguyên.

b) Vì 3x+2 là một số nguyên

nên 3 ⁝ (x + 2) và x ≠ – 2

Suy ra: x + 2 ∈ Ư(3) = {– 3; – 1; 1; 3}

Ta có: x + 2 = – 3 ⇒ x = – 5;           

x + 2= – 1 ⇒ x = – 3;

x + 2 = 1 ⇒ x = – 1;            

x + 2 = 3 ⇒ x = 1

Vậy với x ∈ {– 5; – 3; – 1; 1}

thì 3x+2 là một số nguyên.

c) Ta có:

3x34x2+x1x4

=  (3x2+  8x+​ 33)(x4)+131x4

=3x2+  8x+​ 33+131x4

Với x là số nguyên ta có:

3x2 + 8x + 33 là số nguyên.

Để biểu thức đã cho là số nguyên thì 131 ⁝ (x – 4) và x ≠ 4

Suy ra: x – 4 ∈ Ư(131)

= {– 131; – 1; 1; 131}

Ta có: x – 4 = – 131 ⇒ x = – 127;            

x – 4 = – 1 ⇒ x = 3;

x – 4 = 1 ⇒ x = 5;            

x – 4 = 131 ⇒ x = 135

Vậy với x ∈ {– 127; 3; 5; 135}

thì 3x34x2+x1x4 là số nguyên.

d) Ta có: 3x2x+   ​13x+2

=  (3x+  2).(x1)+33x+​ 2=x1+33x+2

(với x  23).

Vì x là số nguyên nên x – 1 là số nguyên.

Để biểu thức đã cho là số nguyên

thì 3 ⁝ (3x + 2) và x  23.

Suy ra: 3x + 2 ∈ Ư(3) = {– 3; – 1; 1; 3}

Ta có: 3x + 2 = – 3 ⇒  x=  53  (loại)

3x + 2 = – 1 ⇒ x = – 1 (thỏa mãn)

3x + 2 = 1 ⇒  x=  13  (loại)

3x + 2 = 3 ⇒ x=  13    (loại)

Vậy với x = – 1 thì 3x2x+  ​13x+2 có giá trị nguyên.

Bài tập bổ sung

Bài 9.1 trang 39 SBT Toán 8 Tập 1: Biết rằng...

Bài 9.2 trang 39 SBT Toán 8 Tập 1: Với mỗi biểu thức sau, hãy tìm giá trị của x để giá trị tương ứng của biểu thức bằng 1...

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Ôn tập chương 2 - Phần Đại số

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức có đáp án 

1 831 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: