SBT Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
Với giải sách bài tập Toán lớp 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 8 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 8.
Mục lục Giải SBT Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
Bài 17 trang 28 SBT Toán 8 Tập 1: Cộng các phân thức cùng mẫu thức:
a) 1−2x6x3y+ 3+ 2y6x3y+ 2x−46x3y;
c) 3x+ 1x2−3x+ 1+ x2−6xx2−3x+ 1;
d) x2+38x + 42x2+ 17x + 1+ 3x2−4x −22x2+ 17x + 1 .
Lời giải:
a)
1−2x6x3y+ 3+ 2y6x3y+ 2x−46x3y=1−2x+3 +2y +2x−46x3y=2y6x3y= 13x3
b)
x2−2x(x−1)2+ 2−xx(x−1)2= x2−2+2 −xx(x−1)2= x2−xx(x−1)2= x(x−1)x(x−1)2= 1x−1
c)
3x+ 1x2−3x+ 1+ x2−6xx2−3x+ 1= 3x+ 1+ x2−6xx2−3x+ 1=x2−3x+ 1x2−3x+ 1=1
d)
x2+38x + 42x2+ 17x + 1+ 3x2−4x −22x2+ 17x + 1= x2+ 38x+ 4+ 3x2−4x −22x2+ 17x + 1
= 4x2+34x + 22x2+ 17x + 1=2.(2x2+ 17x + 1)2x2+ 17x + 1=2
Bài 18 trang 28 SBT Toán 8 Tập 1: Cộng các phân thức khác mẫu thức:
b) 4x+ 215x3y + 5y− 39x2y+ x+ 15xy3;
c) 32x+ 3x−32x−1+ 2x2+ 14x2−2x;
d) x3+2xx3+1+ 2xx2−x+ 1+ 1x+ 1.
Lời giải:
a)Mẫu thức chung: 36x2y2.
56x2y+ 712xy2+ 1118xy= 30y36x2y2+ 21x36x2y2+ 22xy36x2y2= 30y+21x + 22xy36x2y2
b) Mẫu thức chung 45x3y3.
c) Mẫu thức chung:
4x2 – 2x = 2x.(2x – 1).
d) Mẫu thức chung:
x3 + 1 = (x + 1)(x2 – x + 1)
Bài 19 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1: Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng:
b) 1−3x2x+ 3x−22x−1+ 3x−22x−4x2;
c) 1x2+ 6x+ 9+ 16x− x2−9+ xx2−9;
d) x2+2x3−1+ 2x2+x+ 1+11−x;
e) xx−2y+ xx+2y+ 4xy4y2−x2.
Lời giải:
a)
4x+ 2 + 2x−2+ 5x−64−x2
= 4x+ 2 + 2x−2− 5x−6x2−4
= 4(x−2)+2(x+2)−(5x−6)(x−2).(x+2)
= 4x− 8+2x+ 4−5x+ 6(x−2).(x+2)
= x+ 2(x−2).(x+2)= 1x−2
b) 1−3x2x+ 3x−22x−1+ 3x−22x−4x2
= 1−3x2x+ 3x−22x−1− 3x−24x2−2x
= 1−3x2x+ 3x−22x−1− 3x−22x(2x−1)
= (1−3x).(2x−1) + (3x−2).2x− (3x−2)2x(2x−1)
= 2x−1− 6x2+3x+ 6x2−4x−3x+ 22x(2x−1)
= −2x +12x(2x−1) = −(2x−1)2x(2x−1) = −12x
c) 1x2+ 6x + 9+ 16x− x2−9+ xx2−9
d) x2+2x3−1+ 2x2+x+ 1+11−x
e) xx−2y+ xx+2y+ 4xy4y2−x2
Bài 20 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1: Cộng các phân thức:
Lời giải:
Bài 21 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính cộng các phân thức:
b) 2x+ 12x2−x+ 32x21−4x2+ 1−2x2x2+ x;
Lời giải:
a) 11x+133x−3+ 15x+ 174−4x
= 11x+133(x−1)− 15x+ 174x −4
= 11x+133(x−1)− 15x+ 174(x −1)
= 4(11x+13)− 3(15x+ 17)12(x−1)
= 44x+ 52 −45x−5112(x−1) = −x+ 112(x−1)= −(x− 1 )12(x−1) = −112
b) 2x+ 12x2−x+ 32x21−4x2+ 1−2x2x2+ x
= 2x+ 1x(2x−1)− 32x24x 2− 1+ 1−2xx(2x+ 1)= (2x+ 1).(2x+1)−32x2.x+ (1−2x).(2x−1)x(2x−1)(2x+1)
= 4x2+ 2x+2x+1−32x3 + 2x −1− 4x2+2xx(2x−1)(2x+1)= −32x3 +8xx(2x+1).(2x−1) = −8x( 4x2 −1)x(2x+1).(2x−1) = −8x(2x+1)( 2x −1)x(2x+1).(2x−1) =−8
c) 1x2+x+1+ 1x2−x+ 2x1−x3
= 1x2+x+ 1+ 1x(x−1)− 2xx3−1= 1x2+x+ 1+ 1x(x−1)− 2x(x−1).(x2+x+ 1)
= 1.x(x−1) + 1.(x2+x+ 1)−2x.xx(x−1).(x2+x+ 1)
= x2−x+x2+x+ 1−2x2x(x−1).(x2+x+ 1)= 1x(x−1).(x2+x+ 1)
Bài 22 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hai biểu thức:
A= 1x+ 1x+ 5+ x−5x(x+ 5); B= 3x+ 5
Lời giải:
Ta có:
A= 1x+ 1x+ 5+ x−5x(x+ 5)= x+ 5x(x+ 5) + xx(x+ 5)+ x−5x(x+ 5)= x+5+ x+ x−5x(x+ 5) = 3xx.(x+ 5)= 3x+ 5
- Thời gian ngược từ Hà Nội đến Việt Trì.
- Thời gian xuôi từ Việt Trì về Hà Nội.
- Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi về tới Hà Nội.
Lời giải:
a) Vận tốc tàu đi từ Hà Nội lên Việt Trì ngược dòng là x – 5 (km/h)
Khi đó thời gian tàu đi từ Hà Nội đến Việt Trì là 70x−5 (h)
Vận tốc tàu từ Việt Trì về Hà Nội lúc xuôi dòng là: x + 5 (km/h)
Thời gian đi từ Việt Trì về Hà Nội là: 70x+5 (km/h)
Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi về tới Hà Nội là:
70x−5+ 2+ 70x+5 (1)
b) Vận tốc lúc ngược dòng: x – 5 = 20 ⇒ x = 25 (km/h)
Vận tốc lúc xuôi dòng là 25 + 5 = 30 (km/h)
Thay vào (1), ta được
7020+ 2+ 7030= 72+2 + 73= 216+ 126+ 146= 476(h)
Bài tập bổ sung
Bài 5.1 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1: Cộng hai phân thức x+32x−1+ 4−x1−2x Phương án nào sau đây là đúng...
Bài 5.2 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép cộng...
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:
Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 8
- Giải sbt Hóa học 8
- Giải vở bài tập Hóa học 8
- Lý thuyết Hóa học 8
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 8
- Giải sgk Vật Lí 8
- Giải sbt Vật Lí 8
- Lý thuyết Vật Lí 8
- Giải vở bài tập Vật lí 8
- Giải sgk Tiếng Anh 8 (sách mới) | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2
- Giải sgk Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (sách mới) | Sách bài tập Tiếng Anh 8
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (thí điểm)
- Giải sgk Tin học 8 | Giải bài tập Tin học 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Lịch Sử 8 | Giải bài tập Lịch sử 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch sử 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch sử 8
- Giải vở bài tập Lịch sử 8
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 8
- Đề thi Lịch Sử 8
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sgk Sinh học 8
- Lý thuyết Sinh học 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 | Giải bài tập Giáo dục công dân 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm GDCD 8
- Lý thuyết Địa Lí 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa Lí 8
- Giải sgk Địa Lí 8 | Giải bài tập Địa Lí 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 8
- Đề thi Địa lí 8