Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số lớp 8 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số.

1 1453 lượt xem
Tải về


Lý thuyết Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

A. Lý thuyết

1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

Ta có thể viết: AC+BC=A+BC (A, B, C là các đa thức, đa thức C khác đa thức 0).

Ví dụ 1. Thực hiện phép cộng: 4x24x+2+4x+14x+2 .

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Ta có thể viết: AB+CD=A.DB.D+C.BB.D=AD+CBBD (với A, B, C, D là các đa thức và B, D là đa thức khác đa thức 0).

Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy. Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn.

Ví dụ 2. Thực hiện phép cộng: 5x2+5x+22x+10.

Hướng dẫn giải:

Ta có: x2 + 5x = x(x + 5)

2x + 10 = 2(x + 5)

Suy ra mẫu thức chung là: 2x(x + 5).
Khi đó ta có:

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Chú ý: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:

• Giao hoán: AB+CD=CD+AB;

• Kết hợp: AB+CD+EF=AB+CD+EF.

Ví dụ 3. Thực hiện phép tính sau:

4x4x2+4x+1+x2x+1+12x4x2+4x+1

Hướng dẫn giải:

Ta có: 4x4x2+4x+1+x2x+1+12x4x2+4x+1

=4x4x2+4x+1+12x4x2+4x+1+x2x+1    (sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Làm tính cộng các phân thức sau:

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức x26x+36+2x6x+72+6xxx+6

tại x = – 5.

Hướng dẫn giải:

Ta có: 6x + 36 = 6(x + 6)

Suy ra mẫu thức chung là: 6x(x + 6).

Khi đó ta có: 

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Bài 1: Kết quả thu gọn nhất của tổng 23x6x2y+2x+16x2y+2x36x2y là?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

23x6x2y+2x+16x2y+2x36x2y

=23x+2x+1+2x36x2y

(3x+2x+2x)+(2+13)6x2y 

x6x2y=16xy.

Bài 2: Kết quả của tổng xxyy2+2xyxyx2 là?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Bài 3: Phép tính 1x+1+11x+2x2x21 có kết quả là?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

1x+1+11x+2x2x21

=1x+11x1+2x2(x1)(x+1)

=x1(x+1)+2x2(x1)(x+1)=2x22x21

=2(x21)x21=2

Bài 4: Chọn câu đúng?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

* 3x44x2y5+9x+44x2y5

=3x-4+9x+44x2y5 

=12x4x2y5=3xy5nên A sai.

2x+53+x23

=2x+5+x-23 

=3x+33=x+1nên B sai.

*x+8x1+2x1x1+6x+2x1

=x+8+(2x1)+(6x+2)x1=x+8+2x-1+6x+2x1=9x+9x1=9(x+1)x1

nên C sai.

*xxy+yx+y+2y2x2y2

=x(x+y)(xy)(x+y)+y(xy)(x+y)(xy)+2y2(xy)(x+y)

x2+xy+xyy2+2y2(xy)(x+y)

x2+y2+2xy(xy)(x+y)=(x+y)2(xy)(x+y)=x+yxy

Bài 5: Giá trị của biểu thức

P = 6x2+8x+7x31+xx2+x+16x1 

với x = 12 là?

A. -2                   

B. 2                     

C. 12                   

D.-12.

Đáp án: A

Giải thích:

Bài 6: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức

B = xx3+1+1xx2x+1+1x+1 với x = -2?

A. B > 0.

B. B < -1.

C. B < 0.

D. B > 1.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

B= xx3+1+1xx2x+1+1x+1

=x(x+1)(x2x+1)+(1x)(x+1)(x+1)(x2x+1)+1.(x2x+1)(x+1)(x2x+1)

=x+1x2+x2x+1(x+1)(x2x+1)=2x3+1

Thay x = -2 vào B=2x3+1  ta đượcB=2(2)3+1=27

Bài 7: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng AB+CB là?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

AB+CB=A+CB (B ≠ 0)

Bài 8: Thu gọn biểu thức

A = 3x+21x29+2x+33x3 ta được?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Bài 9: Cho 3y - x = 6. Tính giá trị của

biểu thức P =xy2+2x3yx6 .

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Đáp án: B

Giải thích:

Bài 10: Cho 2a - b = 7; a ≠-73 ; b ≠ 72.

Tính giá trị của biểu thức A =5ab3a+7+3b2a2b7 .

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Đáp án: D

Giải thích:

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:

1 1453 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: