Lý thuyết Chia đơn thức cho đơn thức (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8

Lý thuyết Chia đơn thức cho đơn thức lớp 8 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức.

1 1654 lượt xem
Tải về


Lý thuyết Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Bài giảng Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

A. Lý thuyết

Khái niệm: Cho A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. 

Ta nói đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho 

A = B.Q

A được gọi là đơn thức bị chia, B được gọi là đơn thức chia, Q được gọi là đơn thức thương.

Kí hiệu: Q = A : B hoặc Q=AB.

Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.

Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Chú ý: Với mọi x ≠ 0, m, n ∈ ℕ, m ≥ n thì

xm : xn = xm – n  nếu m > n

xm : xn = 1 nếu m = n. 

Ví dụ:

a) 15x2y5z : 5xy3z = (15 : 5)(x2 : x)(y5 : y3)(z : z) = 3xy2.

b) 35x5y2 : (−7x4y) =[35 : (−7)](x5 : x4)(y2 : y) = −5xy.

B. Bài tập tự luyện

Bài 1: Làm tính chia.

a) x8 : x2;

b) 32(–y)8 : (–2y)4;

c) 15x2y5 : 3xy3.

Lời giải:

a)  x8 : x2 = x6

b) 32(–y)8 : (–2y)4

= 32y8 : 16y4

= (32 : 16)(y8 : y4)

= 2y4

c) 15x2y5 : 3xy3

= (15 : 3)(x2 : x)(y5 : y3)

= 5xy2.

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức B = (−x3y2)3 : (−x3y2) tại x = − 1 và y=12.

Lời giải:

B = (−x3y2)3 : (−x3y2)

B = [(−1)3(x3)3(y2)3] : (−x3y2)

B = [(−1)x9y6] : [(−1)x3y2]

B = (x9: x3)(y6 : y2)

B = x6 y4

Thay x = −1 và y=12 vào B ta được: B=(1)6.124=116.

Bài 3: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B trong các trường hợp sau:

a) A = 21x3y2z2n - 1 và B = 4x3yz;

b) A = xn - 1yn + 1 và B = x8y4.

Lời giải:

a) Để A = 21x3y2z2n - 1 chia hết cho B = 4x3yz thì 2n – 1 ≥ 1 n ≥ 1.

b) Để A = xn - 1yn + 1 chia hết cho B = x8y4 thì n – 1 ≥ 8 và n + 1 ≥ 4.

+) Với n – 1 ≥ 8 n ≥ 9.

+) Với n + 1 ≥ 4 n ≥ 3.

Do đó n ≥ 9.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Bài 1: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2

A. 3xy2                  

B. -3x2y                 

C. 5xy                   

D. 15xy2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 15x3y4 : 5x2y2

= (15 : 5).(x3 : x2).(y4 : y2)

= 3xy2.

Bài 2: Giá trị số tự nhiên n để

phép chia x2n : x4 thực hiện được là:

A. n  N, n > 2     

B. n  N, n ≥ 4     

C. n  N, n ≥ 2     

D. n  N, n ≤ 2

Đáp án: C

Giải thích:

Để phép chia x2n : x4 thực hiện được

thì n  N, 2n – 4 ≥ 0

 n ≥ 2, n  N

Bài 3: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:

A. (-xy)2                

B. (xy)2                 

C. (2xy)2               

D.(14xy)2

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 4: Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là

A. -9x3                  

B. 9x3                    

C. 27x3                  

D. -27x3

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

(-3x)5 : (-3x)2

= (-3x)3

= (-3)3.x3

= -27x3

Đáp án cần chọn là: D

Bài 5: Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là:

A. n  N, n < 6     

B. n  N, n ≥ 6     

C. n  N, n > 6     

D. n  N, n ≤ 6

Đáp án: B

Giải thích:

Để phép chia xn : x6 thực hiện được

thì n  N, n – 6 ≥ 0  n ≥ 6, n  N

Bài 6: Chọn câu đúng

A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy                     

B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2

C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x                  

D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

+) 24x4y3 : 12x3y3

= (24 : 12).(x4 : x3).(y3 : y3)

= 2x nên A sai

+) 18x6y5 : (-9x3y3)

= (18 : (-9)).(x6 : x3).(y5 : y3)

= -2x3y2 nên B sai

+) 40x5y2 : (-2x4y2)

= (40 : (-2)).(x5 : x4).(y2 : y2)

= -20x nên C đúng

+) 9a3b4x4 : 3a2b2x2

= (9 : 3).(a3 : a2).(b4 : b2).(x4 : x2)

= 3ab2x2 nên D sai

Bài 7: Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0)

để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4

A. n = 5                 

B. 0 < n ≤ 5           

C. n ≥ 5                 

D. n = 0

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có B : C = (4x4y4) : (xn-1y4)

Đơn thức B chia hết cho đơn thức C

khi 4 ≥ n – 1 => n ≤ 5

Hay 0 < n ≤ 5

Bài 8: Chọn câu đúng

A. 20x5y3 : 4x2y2 = 5x3y2                     

B. 12x3y4 : 25xy4 = 30z

C. 2(x + y)3 : 5(x + y) = 25(x + y)       

D. x2yz3 : (-x2z3) = -y

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

+) 20x5y3 : 4x2y2

= (20 : 4).(x5 : x2).(y3 : y2)

= 5x3y nên A sai

+) 12x3y4 : 25xy4

= (12:25)(x3:x)(y4:y4)=30x2 nên B sai

+) 2(x + y)3 : 5(x + y)

= (12:25)(x3:x)(y4:y4)=30x2 nên C sai

+) x2yz3 : (-x2z3)

= -(x2 : x2)y(z3 : z3) = -y nên D đúng

Bài 9: Cho A = (3a2b)3(ab3)2;

B = (a2b)4. Khi đó A : B bằng

A. 27ab5                

B. -27b5                 

C. 27b5                  

D. 9b5

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có A = (3a2b)3(ab3)2

= 33.(a2)3.b3.a2(b3)2

= 27a6.b3.a2.b6

= 27a8b9

B = (a2b)4

= (a2)4.b4 = a8b4

Khi đó A : B = 27a8b9 : a8b4

= 27b5

Bài 10: Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để

phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết?

A. n < 6                 

B. n = 5                 

C. n > 6                 

D. n = 6

Đáp án: D

Giải thích:

Để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết thì

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:

Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử

Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phối hợp nhiều phương pháp

Lý thuyết Chia đa thức cho đơn thức

Lý thuyết Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Lý thuyết Ôn tập chương 1

1 1654 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: