Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8
Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử lớp 8 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.
Lý thuyết Toán 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
Bài giảng Toán 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
A. Lý thuyết
Khái niệm: Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử là cách nhóm các hạng tử phù hợp nhằm xuất hiện nhân tử chung hoặc sẻ dụng các hằng đẳng thức.
- Ta vận dụng phương pháp nhóm hạng tử khi không thể phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung hay bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Ví dụ: Phân tích đa thức x2 – 4x + xy – 4y thành nhân tử.
Lời giải:
x2 – 4x + xy – 4y
= (x2 – 4x) + (xy – 4y)
= x(x – 4) + y(x – 4)
= (x – 4)(x + y)
B. Bài tập tự luyện
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) a4 – 8a3 + a2 – 8a;
b) x2 – bx + ax – ab;
c) 2xy + 4z + 8y + xz.
Lời giải:
a) a4 – 8a3 + a2 – 8a
= a3(a – 8) + a(a – 8)
= (a3 + a)(a – 8)
= a(a2 + 1)(a – 8)
b) x2 – bx + ax – ab
= x(x – b) + a(x – b)
= (x – b)(x + a)
c) 2xy + 4z + 8y + xz
= (2xy + xz) + (4z + 8y)
= x(2y + z) + 4(z + 2y)
= (z + 2y)(x + 4).
Bài 2: Tìm x biết:
x(x + 2) + x2 = – 2x.
Lời giải:
x(x + 2) + x2 = – 2x
x(x + 2) + x2 + 2x = 0
x(x + 2) + x(x + 2) = 0
2x(x + 2) = 0
Vậy x = 0; x = – 2 .
Bài 3: Tính nhanh:
a) 15.55 + 37.122 + 15.45 – 37.22;
b) 252 + 352 – 90 + 70.25.
Lời giải:
a) 15.55 + 37.122 + 15.45 – 37.22
= (15.55 + 15.45) + (37.122 – 37.22)
= 15.(55 + 45) + 37. (122 – 22)
= 15.100 + 37. 100
= (15 + 37).100
= 52 . 100
= 5200
b) 252 + 352 – 90 + 70.25
= 252 + 70.25 + 352 – 90
= 252 + 2.25.35 + 352 – 90
= (25 + 35)2 – 90
= 602 – 90
= 3600 – 90
= 3510.
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức A = x2 + y2 – 9z2 + 2xy khi x + y – 3z = 0.
Lời giải:
A = x2 + y2 – 9z2 + 2xy
A = x2 + 2xy + y2 – 9z2
A = (x + y)2 – (3z)2
A = (x + y – 3z)(x + y + 3z)
Thay x + y – 3z = 0 vào A, ta được: A = 0.(x + y + 3z) = 0.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 1: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
x3 + 2x2 – 9x – 18 = 0
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 2: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 3: Phân tích đa thức
a4 + a3 + a3b + a2b thành nhân tử ta được
A. a2(a + b)(a + 1)
B. a(a + b)(a + 1)
C. (a2 + ab)(a + 1)
D. (a + b)(a + 1)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
a4 + a3 + a3b + a2b
= (a4 + a3) + (a3b + a2b)
= a3(a + 1) + a2b(a + 1)
= (a + 1)(a3 + a2b)
= a2(a + b)(a + 1)
Bài 4: Tính nhanh:
37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
A. 700
B. 620
C. 640
D. 670
Đáp án: D
Giải thích:
37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
= (37.7 + 7.63) – (8.3 + 3.2)
= 7(37 + 63) – 3(8 + 2)
= 7.100 – 3.10
= 700 – 30 = 670
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8
A. 130
B. 120
C. 140
D. 150
Đáp án: A
Giải thích:
A = x2 – 5x + xy – 5y
= (x2 + xy) – (5x + 5y)
= x(x + y) – 5(x + y)
= (x – 5)(x + y)
Tại x = -5; y = -8 ta có
A = (-5 – 5)(-5 – 8)
= (-10)(-13) = 130
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
A. (5x – 2y)(x + 4y)
B. (5x + 4)(x – 2y)
C. (x + 2y)(5x – 4)
D. (5x – 4)(x – 2y)
Đáp án: C
Giải thích:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
= (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)
= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y)
= (5x – 4)(x + 2y)
Bài 7: Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x4 + 2x3 – 8x – 16
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
D. A ≥ 1
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
A = x4 + 2x3 – 8x – 16
= (x4 – 16) + (2x3 – 8x)
= (x2 – 4)(x2 + 4) + 2x(x2 – 4)
= (x2 – 4)(x2 + 2x + 4)
Ta có x2 + 2x + 4
= x2 + 2x + 1 + 3
= (x + 1)2 + 3 ≥ 3 > 0, Ɐx
Mà |x| < 2 x2 < 4 x2 – 4 < 0
Suy ra A = (x2 – 4)(x2 + 2x + 4) < 0 khi |x| < 2
Bài 8: Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức
N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2
A. N > 1200
B. N < 1000
C. N < 0
D. N > 1000
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2
= (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) + (x2 + 2xy + y2)
= (x + y)3 + (x + y)2
= (x + y)2(x + y + 1)
Từ đề bài x = 10 – y x + y = 10.
Thay x + y = 10 vào
N = (x + y)2(x + y + 1) ta được
N = 102(10 + 1) = 1100
Suy ra N > 1000 khi x = 10 – y
Bài 9: Đa thức x2 + x – 2ax – 2a được phân tích thành
A. (x + 2a)(x – 1)
B. (x – 2a)(x + 1)
C. (x + 2a)(x + 1)
D. (x – 2a)(x – 1)
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x2 + x – 2ax – 2a
= (x2 + x) – (2ax + 2a)
= x(x + 1) – 2a(x + 1)
= (x – 2a)(x + 1)
Bài 10: Đa thức 2a2x – 5by – 5a2y + 2bx được phân tích thành
A. (a2 + b)(5x – 2y)
B. (a2 – b)(2x – 5y)
C. (a2 + b)(2x + 5y)
D. (a2 + b)(2x – 5y)
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
2a2x – 5by – 5a2y + 2bx
= (2a2x – 5a2y) + (2bx – 5by)
= a2(2x – 5y) + b(2x – 5y)
= (a2 + b)(2x – 5y)
Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:
Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phối hợp nhiều phương pháp
Lý thuyết Chia đơn thức cho đơn thức
Lý thuyết Chia đa thức cho đơn thức
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 8
- Giải sbt Hóa học 8
- Giải vở bài tập Hóa học 8
- Lý thuyết Hóa học 8
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 8
- Giải sgk Vật Lí 8
- Giải sbt Vật Lí 8
- Lý thuyết Vật Lí 8
- Giải vở bài tập Vật lí 8
- Giải sgk Tiếng Anh 8 (sách mới) | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2
- Giải sgk Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (sách mới) | Sách bài tập Tiếng Anh 8
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (thí điểm)
- Giải sgk Tin học 8 | Giải bài tập Tin học 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Lịch Sử 8 | Giải bài tập Lịch sử 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch sử 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch sử 8
- Giải vở bài tập Lịch sử 8
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 8
- Đề thi Lịch Sử 8
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sgk Sinh học 8
- Lý thuyết Sinh học 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 | Giải bài tập Giáo dục công dân 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm GDCD 8
- Lý thuyết Địa Lí 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa Lí 8
- Giải sgk Địa Lí 8 | Giải bài tập Địa Lí 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 8
- Đề thi Địa lí 8