Lý thuyết Rút gọn phân thức (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8

Lý thuyết Rút gọn phân thức lớp 8 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức.

1 1966 lượt xem


Lý thuyết Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức

A. Lý thuyết

1. Cách rút gọn phân thức

Muốn rút gọn một phân thức đại số ta có thể:

+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

Chú ý: Có khi cần đổi dấu tử hoặc mẫu thức để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (cần lưu ý tới tính chất A = – (– A)).

2. Ví dụ

Ví dụ 1. Rút gọn phân thức 10x2y2xy25xyxy4.

Hướng dẫn giải:

Ta có: 

10x2y2xy25xyxy4=2.5xy.xy.xy5.5xy.xy.xy3=2xy5xy3

Ví dụ 2. Rút gọn phân thức xyx27xy7y2.

Hướng dẫn giải:

Ta có: 

xyx27xy7y2=xyx7yxy=xxy7yxy=x7y

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Rút gọn các phân thức sau:

Lý thuyết Rút gọn phân thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

Lý thuyết Rút gọn phân thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 2. Rút gọn các phân thức sau:

Lý thuyết Rút gọn phân thức chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

a) 

40x334515x=5.8.x33153x=5.8.x3.x325.3.x3=8x323=8x323

b)

y2x2x33x2y+3xy2y3=x2y2xy3=xyx+yxy.xy2=x+yxy2

c)

5x2+10x+56x2+6x=5x2+2x+16xx+1=5x+126xx+1=5x+16x

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức

Bài 1: Rút gọn phân thức (a+b)2c2a+b+c ta được phân thức có tử là?

A. a - b - c

B. a +b + c

C. a - b + c

D. a + b - c

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

(a+b)2c2a+b+c

=(a+b+c)(a+bc)(a+b+c)

=a+bc1 .

Bài 2: Rút gọn phân thức a22a8a2+2a ta được?

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta cóa22a8a2+2a

=a24a+2a8a(a+2)

=a(a4)+2(a4)a(a+2)

=(a+2)(a4)a(a+2)

=a4a

Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức 3x+2 có giá trị là một số nguyên?

A. x = -3

B. x  {-1; 1}

C. x  {-1; 1; -5; -3}

D. x = -1

Đáp án: C

Giải thích: 

Bài 4: Rút gọn phân thức x3+2x23x6x2+x2 ta được phân thức có tử là?

A. x -3

B. x2 + 3

C. x2 - 3

D. x + 3

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

x3+2x23x6x2+x2=(x3+2x2)3x6x2x+2x2=x2(x+2)3(x+2)x(x1)+2(x1)=(x+2)(x23)(x1)(x+2)=x23x1

Bài 5: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?

A. x = a + 1

B. x = 1 - a

C. x = a + 2

D. x = a - 1

Đáp án: A

Giải thích: 

Bài 6: Kết quả rút gọn của phân thức 54(x3)363(3x)2 là?

A. (x - 3)

B. (3 - x)

C. (x - 3)2

D. (x - 3)

Đáp án: A

Giải thích: 

Ta có:54(x3)363(3x)2

=54(x3)363(x3)2=67(x3) .

Bài 7: Tính giá trị biểu thức M = x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x tại x = 99 và y = 100.

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có M =x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x

=x2+y22xy1x2+2x+1y2

=(xy)21(x+1)2y2

=(xy+1)(xy1)(x+1y)(x+1+y)

=xy1x+1+y

Vậy M =xy1x+1+y .

Thay x = 99 và y = 100

vào M = xy1x+1+y ta được

M =99100199+1+100=2200=1100 .

Bài 8: Rút gọn phân thức x2xyx+yx2+xyxy 

ta được phân thức có mẫu là?

A. x - y

B.xyx+y

C. x + y

D. (x - 1)(x + y)

Đáp án: C

Giải thích:

x2xyx+yx2+xyxy

=x(xy)(xy)x(x+y)(x+y)

=(x1)(xy)(x1)(x+y)

=xyx+y.

Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x + y.

Bài 9: Kết quả rút gọn của phân thức 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2 là?

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2

=6x2y.(x+3y).y26x2y(x+3y).3(x+3y)

=y23(x+3y).

Bài 10: Rút gọn phân thức 5x210xy+5y2x2y2 ta được?

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:5x210xy+5y2x2y2

=5(x22xy+y2)(xy)(x+y)

=5(xy)2(xy)(x+y)

=5(xy)x+y 

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:

1 1966 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: