Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số (mới 2023 + Bài Tập) – Toán 8

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số lớp 8 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số.

1 1032 lượt xem
Tải về


Lý thuyết Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

A. Lý thuyết

1. Phân thức đối

Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Tổng quát: Với phân thức AB ta có AB+AB=0. Do đó:

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Kí hiệu: Phân thức đối của phân thức AB được kí hiệu bởi AB.

Khi đó: AB=AB AB=AB.

Ví dụ.

+ Phân thức đối của phân thức x2x+1 x2x+1=2xx+1.

+ Phân thức đối của phân thức 5x4x2+3 5x4x2+3.

2. Phép trừ

- Quy tắc:

Muốn trừ phân thức AB cho phân thức CD, ta cộng AB với phân thức đối của CD:

ABCD=AB+CD

- Kết quả của phép trừ AB cho CD được gọi là hiệu của AB CD.

Ví dụ. Làm tính trừ hai phân thức: 3x5x+5yx10x10y.

Hướng dẫn giải:

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

- Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 2. Tính 1x+11x3+1+1x2x+1.

Hướng dẫn giải:

Ta có: x3 + 1 = (x + 1)(x2 – x + 1)

Mẫu thức chung là (x + 1)(x2 – x + 1).

Khi đó:
Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x.

A=x+42x+4x2x24.

Hướng dẫn giải:

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Bài 1: Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Bài 2: Biểu thức x - 2 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có x2+4x24x2x

=x2+4x2+4xx2

=x2+4x+4x2

=(x+2)2x2nên A sai.

*x2+4x2+4x2x

x2+4x24xx2

=x24x+4x2 

=(x2)2x2= x - 2

nên B đúng.

*2xx2+4x24

=2xx2+4(x2)(x+2)

 =2x(x+2)+4(x2)(x+2)

=2x2+4x+4(x2)(x+2)nên C sai.

x2x24x2

=x24x2 

=(x2)(x+2)x2= x + 2

nên D sai.

Bài 3: Kết quả gọn nhất của phép tính

x26x26x14x24 là một phân thức có tử thức là?

A. 2x2 + 5x - 4

B.2x25x412x(x1)(x+1)

C. 2x2 - 4x - 4

D. 2x2 - 5x - 4

Đáp án: D

Giải thích: 

Ta có x26x26x14x24

=x26x(x1)14(x21)=x26x(x1)14(x1)(x+1)

=2(x2)(x+1)12x(x1)(x+1)3x12x(x1)(x+1)

=2(x22x+x2)3x12x(x1)(x+1)=2x25x412x(x1)(x+1)

Bài 4: Giá trị của biểu thức

C = 1x181x+2 với x = 2018 là?

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

C=1x181x+2

=x+2(x18)(x+2)1(x18)(x18)(x+2)

=x+2x+18(x18)(x+2)=20(x18)(x+2)

Thay x = 2018 vào

C = 20(x18)(x+2) ta được

C=20(201818)(2018+2)=202000.2020=1202000

Bài 5: Thực hiện phép tính aa+1aa12a21a2

 ta được kết quả gọn nhất là?

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

aa+1aa12a21a2

=aa+1aa1+2a2a21=aa+1aa1+2a2(a1)(a+1)

=a(a1)(a+1)(a1)a(a+1)(a+1)(a1)+2a2(a+1)(a1)

=a2aa2a+2a2(a+1)(a1)=2a22a(a+1)(a1)

=2a(a1)(a+1)(a1)=2aa+1

Bài 6: Chọn câu đúng?

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

*) 1x+21(x+2)(4x+7) 

=1.(4x+7)(x+2)(4x+7)1(x+2)(4x+7)

=4x+71(x+2)(4x+7)

=4x+6(x+2)(4x+7)nên A sai.

*)221x184+x12=2(2-21x)18.23(4+x)12.3=442x123x36=45x836

nên B sai.

*)221x184+x12=2(2-21x)18.23(4+x)12.3=442x123x36=45x836

nên C đúng.

*)2x5+3xx225=2(x+5)(x-5)(x+5)+3x(x5)(x+5)=2x+10+3x(x5)(x+5)=5x+10(x5)(x+5)

nên D sai.

Bài 7: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức

M = 10(x+2)(3x)12(3x)(3+x)1(x+3)(x+2)

 với x = -0,25?

A. M = 16.

B. M > 1.

C. M < 0.

D. 0 < M < 1.

Đáp án: D

Giải thích:

Bài 8: Phân thức đối của phân thức 3x+1 là?

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích: 

Phân thức đối của phân thức 3x+1 là

3x+1=3x+1

Bài 9: Thu gọn biểu thức

M = 4x23x+5x3112xx2+x+16x1 ta được?

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích: 

Bài 10: Phân thức x1x+1 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có xx+12x+1=x2x+1 nên A sai.

*)2xx+12x+1=2x2x+1=2(x1)x+1 

nên B sai.

*) xx1+1x1=x+1x1 nên C sai.

*)xx+1+1-x1=xx+1+1(x+1)=xx+11x+1=x1x+1  

nên D đúng.

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:

1 1032 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: