SBT Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Với giải sách bài tập Toán lớp 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 8 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 8. 

1 840 lượt xem
Tải về


Mục lục Giải SBT Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Bài 24 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính trừ phân thức:

a) 3x22xy7x42xy;

b) 3x+​ 54x3y​   515x4x3y;

c) 4x+​ 72x+​ 2  3x+​ 62x+2 ;

d) 9x+52(x1).(x+​ 3)2  5x72(x1)(x+​ 3)2;

e) xyx2y2  x2y2x2;

f) 5x+y2x2y  5yx2xy2;

g) x5x  +​  5  x10x10;

h) x+​ 9x2  9  3x2+  3x.

Lời giải:

a) 3x22xy7x42xy

=  3x2(7x  4)2xy

=3x27x+  42xy

=24x2xy=  2(12x)2xy=  12xxy

b) 3x+​ 54x3y​   515x4x3y

=  3x+​ 5(515x)4x3y​ =   3x+55+15x4x3y=  18x4x3y=92x2y

c) 4x+​ 72x+​ 2  3x+​ 62x+2

=  4x+​ 7(3x+​  6)2x+​ 2=  4x+7  3x​ 62x+2=  x+​ 12(x+1)  =  12

d) 9x+52(x1).(x+​ 3)2  5x72(x1)(x+​ 3)2

=  9x+5(5x7)2(x1).(x+​ 3)2=  9x+55x+72(x1)(x+​ 3)2

=  4x+122(x1)(x+​ 3)2  =  4(x+​ 3)2(x1)(x+​ 3)2=  2(x1).(x+​ 3)

e) xyx2y2  x2y2x2

=  xyx2y2+x2x2y2=  xy+x2x2y2=  x(y+x)(x+y).(xy)=  xxy

f) 5x+y2x2y  5yx2xy2

=  5x+y2x2y  +   x25yxy2=y(5x+y2)+​  (x25y).xx2y2=  5xy  +  y3​​ +x35xyx2y2=  x3​​ +y3x2y2

g) x5x  +​  5  x10x10

=  x5(x  +​ 1)  x10(x1)=  x.2.(x1)x.(x+1)10(x  +​ 1)(x1)

=  2x22xx2x10(x+​ 1).(x1)=x2  3x10(x+​ 1).(x1)

h) x+​ 9x2  9  3x2+  3x

=​​  x+​ 9(x+3)(x  3)  3x(x+  3)

=  (x+​ 9)x  3(x3)x(x+3)(x  3)  =x2+9x3x+9x(x+3).(x3)

=x2+6x+9x(x+3).(x3)=  (x+3)2x(x+3).(x3)  =  x+3x(x3)

Bài 25 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1: Theo định nghĩa của phép trừ, khi viết ABCD    EF có nghĩa là: AB+  CD  +  EF

Áp dụng điều này để làm các phép tính sau:

a) 13x213x+23x649x2;

b) 18(x3)(x29)  3x26x+​ 9  xx29

Lời giải:

a) 13x213x+23x649x2

=  13x2+13x+2+3x69x24=  1.(3x+2)1(3x2)  +3x6(3x+2)(3x2)

=  3x+​ 23x+​  2+​  3x  6(3x+2)(3x2)=  3x2(3x+2).(3x2)  =  13x+2

b) 18(x3)(x29)  3x26x+​ 9  xx29

=  18(x3)(x3)(x+3)+  3(x3)2+  x(x+3)(x3)=  18+​  (3).(x+3)+(x).(x3)(x3)2(x+3)

=  183x  9x2  +​ 3x(x3)2(x+3)=  x2+9(x3)2(x+3)

=  (x29)(x3)2(x+3)  =  (x+​  3)(x3)(x3)2(x+3)=  1x3

Bài 26 trang 31 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:

a) 3x2+5x+​ 1x31  1xx2+​  x+​ 1  3x1;

b) 1x2x+​ 1+  1   x2+ ​2x3+​ 1;

c) 7x    xx+​  6+36x2+​  6x.

Lời giải:

a) 3x2+5x+​ 1x31  1xx2+​  x+​ 1  3x1

Tài liệu VietJack

b) 1x2x+​ 1+  1   x2+ ​2x3+​ 1

=  1x2x+​ 1+  1   x2+ ​2(x+​ 1)(x2x+1)

=  1.(x+1)+​  (x+1).(x2x+1)(x2+2)(x+​ 1)(x2x+1)

=  x+1+​ x3+1x2  2(x+​ 1)(x2x+1)=  x3x2+x(x+​ 1)(x2x+1)=x(x2x+1)(x+​ 1)(x2x+1)=  xx+1

c) 7x    xx+​  6+36x2+​  6x

=  7x    xx+​  6+36x(x+​  6)

=  7(x+  6)x.x+36x(x+​  6)=  7x+42x2+  36x(x+​  6)

=  x2+7x+78x(x+6)=  x26x+13x+78x(x+6)

=  x(x+6)+13(x+6)x(x+6)

=(x+6)(x+13)x(x+6)=  x+  13x

Bài 27 trang 31 SBT Toán 8 Tập 1: Nếu mua lẻ thì giá một bút bi là x đồng, nhưng nếu mua từ 10 bút trở lên thì giá mỗi bút rẻ hơn 100 đồng. Cô Dung dùng 180 000 đồng để mua bút cho văn phòng. Hãy biểu diễn qua x:

- Tổng số bút khi mua lẻ.

- Số bút mua được nếu mua cùng một lúc, biết rằng giá tiền một bút không quá 1 200 đồng.

- Số bút được lợi khi mua cùng một lúc so với khi mua lẻ.

Lời giải:

Số bút mua được khi mua lẻ là: 180000x (bút)

Vì giá mỗi cây bút không quá 1200 đồng nên nếu mua cùng lúc thì số bút lớn hơn 10. Giá mỗi cây bút khi đó là: x- 100 (đồng) và mua được là: 180000x100 (bút)

Số bút được lợi so với mua lẻ là: 180000x100  180000x (bút)

Bài 28 trang 31 SBT Toán 8 Tập 1:

a) Chứng minh: 1x  1x​  +  1=  1x(x+1) 

b) Đố: Đố em tỉnh nhấm được tổng sau:

1x(x+​ 1)+  1(x+​ 1).(x+​ 2)+​  1(x+2).(x+​ 3)+1(x+3).(x+ ​4)+1(x+4).(x+​ 5)+  1x+​ 5

Lời giải:

a) Ta có:

VT=1x  1x​  +  1=x+​ 1x(x+1)  xx​ (x+  1)=  x+​  1  xx(x+​ 1)=  1x(x+1)=VP

Suy ra đpcm.

b) Áp dụng câu a ta có:

1x(x+​ 1)+  1(x+​ 1).(x+​ 2)+​  1(x+2).(x+​ 3)+1(x+3).(x+ ​4)+1(x+4).(x+​ 5)+  1x+​ 5  

=  1x1x+1  +  1x+11x+2  +1x+21x+3+1x+31x+4  +1x+41x+5  +1x+5

=  1x

Bài tập bổ sung

Bài 6.1 trang 31 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép trừ 2xx-1-xx-1-1x-1. Cách thực hiện nào sau đây là sai...

Bài 6.2 trang 32 SBT Toán 8 Tập 1: Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm phân thức Q thỏa mãn điều kiện...

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Ôn tập chương 2 - Phần Đại số

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Phép trừ các phân thức đại số

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án

1 840 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: