SBT Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Với giải sách bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 8 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 8. 

1 1,215 19/09/2022
Tải về


Mục lục Giải SBT Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Bài 10 trang 51 SBT Toán 8 Tập 2: Đặt dấu “<; >; ≥;  ≤” vào ô vuông cho thích hợp:

a) (– 2).3    (– 2).5;

b) 4.(– 2)     (– 7).(– 2) ;

c) (– 6)2 + 2    36 + 2 ;

d) 5.(– 8)     135.(– 8).

Lời giải:

a) Vì  3 < 5 mà –2 < 0 nên (–2) . 3 > (–2). 5

(–2). 3

(–2).5

Ta có thể dùng dấu ≥

b) Vì 4 > – 7 và – 2 < 0

nên 4.(–2) < ( –7).(–2)

4.(–2)

(–7).(–2)

Ta có thể dùng dấu ≤

c) Vì (– 6)2 = 36 nên (–6)2  + 2 =  36 + 2.

(–6)2 + 2

36 + 2

Ta có thể dùng dấu ≤

d) Vì 5 < 135 và – 8 < 0

nên 5.(–8) > 135.(–8)

5.(–8)

135.(–8)

Ta có thể dùng dấu ≥.

Bài 11 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho m < n, hãy so sánh:

a) 5m và 5n ;

b) –3m và –3n.

Lời giải:

a) Ta có: m < n và 5 > 0 nên 5m < 5n.

b) Ta có: m < n và – 3 < 0

nên –3m > –3n.

Bài 12 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Số b là số âm, số 0 hay số dương nếu:

a) 5b > 3b;

b) –12b > 8b;

c) –6b ≥ 9b;

d) 3b ≤ 15b.

Lời giải:

a) Vì 5 > 3 mà 5b > 3b nên b là số dương.

b) Vì –12 < 8 mà –12b > 8b nên b là số âm.

c) Vì –6 < 9 mà –6b ≥ 9b nên b là số không dương (tức là  b âm hoặc b = 0).

d) Vì 3 < 5 mà 3b ≤ 5b nên b là số không âm (tức là b dương hoặc b = 0).

Bài 13 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a < b, hãy đặt dấu “<, >” vào ô vuông cho thích hợp:

a)  a2     b2 .

b) a3     b3.

Lời giải:

a)Vì a < b và 12>  0 nên a.12<  b.12  a2  <b2.

Vậy điền vào chỗ trống dấu  <.

b) Ta có a < b và 13  <  0 nên a.13  >b.13  a3  >  b3.

Vậy điền vào chỗ trống dấu >.

Bài 14 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho m > n, chứng tỏ:

a) m + 3 > n + 1;

b) 3m + 2 > 3n.

Lời giải:

a) Ta có: m > n ⇒ m + 3 > n + 3 (1)

Mà 1 < 3 ⇒ n + 1 < n + 3

hay n + 3 > n + 1 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: m + 3 > n + 1

(điều phải chứng minh).

b) Ta có: m > n và 3 > 0  ⇒ 3m > 3n (3)

Mà 2 > 0 ⇒ 3m + 2 > 3m + 0 = 3m (4)

Từ (3) và (4) suy ra: 3m + 2 > 3n  

(điều phải chứng minh).

Bài 15 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho m < n, chứng tỏ:

a) 2m + 1 < 2n + 1 ;

b) 4(m – 2) < 4(n – 2);

c) 3 – 6m > 3 – 6n.

Lời giải:

a) Ta có: m < n  và 2 > 0⇒ 2m < 2n

Suy ra: 2m + 1 < 2n + 1 (điều phải chứng minh).

b) Ta có: m < n ⇒ m – 2 < n – 2

Mà 4 > 0 nên:  4(m – 2) < 4(n – 2) 

(điều phải chứng minh).

c) Ta có: m < n và – 6 < 0

⇒ – 6m > – 6n

Suy ra: 3 – 6m > 3 – 6n 

(điều phải chứng minh).

Bài 16 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho m < n, chứng tỏ:

a) 4m + 1 < 4n + 5;

b) 3 – 5m > 1 – 5n.

Lời giải:

a) Ta có: m < n và 4 > 0⇒ 4m < 4n

⇒ 4m + 1 < 4n + 1 (1)

Mà 1 < 5 ⇒ 4n + 1 < 4n + 5 (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

4m + 1 < 4n + 5  (điều phải chứng minh).

b) Ta có: m < n và – 5 < 0 ⇒ –5m > –5n

 ⇒ 1 – 5m > 1 – 5n (3)

Lại có: 3 > 1 ⇒ 3 – 5m > 1 – 5m (4)

Từ (3) và (4) suy ra:

3 – 5m > 1 – 5n (điều phải chứng minh).

Bài 17 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a > 0, b > 0, nếu a < b, hãy chứng tỏ:

a) a2 < ab và ab < b2 ;

b) a2 < b2 và a3 < b3 .

Lời giải:

a) Với a > 0, b > 0 ta có:

a < b ⇒ a.a < a.b hay a2 < ab   (1)

và a < b ⇒ a.b < b.b ⇒ ab < b2  (2).

(điều phải chứng minh)

b) Từ (1) và (2) suy ra: a2 < b2

Ta có a > 0, b > 0 nên a2 > 0; b2 > 0.

Vì a < b ⇒ a.a2 < b.a2 hay a3 < a2b (3)

Vì a < b ⇒ a.b2 < b. b2 hay ab2 < b3 (4)

Vì a < b; ab > 0  ⇒ a.ab < b.ab

⇒ a2b < ab2 (5)

Từ (3), (4) và (5) ⇒ a3 < b3 

(điều phải chứng minh).

Bài 18 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a > 5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra:

a) a + 5 > 10 ;

b) a + 4 > 8;

c) –5 > –a;

d) 3a > 13.

Lời giải:

a) Ta có: a > 5

⇒ a + 5 > 5 + 5 hay a + 5 > 10.

b) Ta có: a > 5

⇒ a + 4 > 5 + 4 hay a + 4 > 9

Mà 9 > 8 nên  a + 4 > 8.

c) Ta có: a > 5 ;  – 1 < 0

⇒ –a < –5 ⇒ –5 > –a.

d) Ta có: a > 5 và  3 > 0 ⇒ a.3 > 5.3

⇒ 3a > 15

Mà  15 > 13 nên 3a > 13.

Vậy tất cả các bất đẳng thức đều xảy ra.

Bài 19 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu “<; >; ≥;  ≤” vào ô vuông cho thích hợp:

a) a2   0 ;

b) –a2   0 ;

c) a2 + 1   0 ;

d) –a2 – 2    0.

Lời giải:

a) Với mọi a ta có: a2   0.

b) Với mọi a thì a2   0 nên –a2   0.

c) Với mọi a ta có: a2   0 nên a2 + 1  1.

Mà 1 > 0, suy ra:  a2 + 1 > 0

d) Với mọi a ta có: a2   0 nên a2 + 2  2.

Mà 2 > 0, suy ra:  a2 + 2 > 0.

Nhân cả 2 vế với –1 < 0 ta được:  – a2 – 2 < 0.

Bài 20 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a > b và m < n, hãy đặt dấu “<, >” vào ô vuông cho thích hợp:

a) a(m – n)   b(m – n);

b) m(a – b)   n(a – b).

Lời giải:

a)Vì m < n nên m – n < 0.

Mà a > b suy ra:  a(m – n) <  b(m – n).

b) Vì a > b nên a – b > 0 .

Lại có: m < n suy ra: m(a – b) <  n(a – b).

Bài 21 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2: Cho 2a > 8, chứng tỏ a > 4. Điều ngược lại là gì? Điều đó có đúng không?

Lời giải:

+ Vì 12>0 nên nhân cả hai vế của 2a > 8 với 12 ta được:

2a.12>8.12a>4(điều phải chứng minh)

+ Điều ngược lại là: từ a > 4, có 2a > 8.

Điều này đúng vì: a > 4 và 2 > 0

nên a . 2 > 4 . 2 hay 2a > 8.

Bài 22 trang 52 SBT Toán 8 Tập 2:

a) Cho bất đẳng thức m > 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1m  >0?

b) Cho bất đẳng thức m < 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1m  <  0?

Lời giải:

a) Ta có: m > 0

Suy ra: m2 > 0 nên 1m2​​  >0.

m.1m2​​  >01m  >  0.

Vậy từ bất đẳng thức m > 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 1m2​​ thì được bất đẳng thức 1m  >0.

b)Ta có: m < 0 .

Suy ra: m2 > 0 nên 1m2​​  >0.

m.1m2​​  <01m  <  0

Vậy từ bất đẳng thức m < 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 1m2​​ thì được bất đẳng thức 1m  <0.

Bài 23 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a > 0, b > 0 và a > b, chứng tỏ 1a  <1b.

Lời giải:

Ta có: a > 0, b > 0⇒ a.b > 0.b hay ab > 0

Suy ra: 1ab  >  0.

Vì a > b và  1ab  >  0 nên a.1ab  >  b.1ab

Suy ra 1b  >1a

 Hay 1a  <1b. (điều phải chứng minh).

Bài 24 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2: Điền dấu “<, >” vào ô vuông cho đúng:

a) (0,6)2   0,6;

b) (1,3)2   1,3.

Lời giải:

a) Ta có: 0,6 < 1 và 0,6 > 0 nên :

0,6 . 0,6 < 1. 0, 6 hay  (0,6)2 <  0,6.

b) Vì 1,3 > 1 và 1,3 > 0 nên

1,3. 1,3 > 1.1,3  hay (1,3)2 > 1,3.

Bài 25 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2: So sánh m2 và m nếu:

a) m lớn hơn 1 ;

b) m dương nhưng nhỏ hơn 1.

Lời giải:

a) Ta có: m > 1 nên m > 0

 ⇒ m.m > 1.m hay m2 > m.

b) Ta có: m > 0 và m < 1

⇒ m.m < 1.m hay m2 < m.

Bài 26 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a < b và c < d, chứng tỏ a + c < b + d.

Lời giải:

Ta có: a < b ⇒ a + c < b + c (1)

Và c < d ⇒ b + c < b + d (2)

Từ (1) và (2), theo tính chất bắc cầu suy ra:

a + c < b + d. (điều phải chứng minh).

Bài 27 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn a < b, c < d, chứng tỏ ac < bd.

Lời giải:

Với a > 0, b > 0, c > 0, d > 0 ta có:

a < b ⇒ ac < bc (1)

Và c < d ⇒ bc < bd (2)

Từ (1) và (2), dùng tính chất bắc cầu suy ra: ac < bd (điều phải chứng minh).

Bài 28 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2: Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì:

a) a2 + b2 – 2ab ≥ 0;

b) a2+b22  ab.

Lời giải:

a)Với mọi a, b ta có: (a – b)2 ≥ 0

⇒ a2 + b2 – 2ab ≥ 0 ( điều phải chứng minh).

b) Với mọi a, b ta có: (a – b)2 ≥ 0

⇒ a2 + b2 – 2ab ≥ 0

⇒ a2 + b2 – 2ab + 2ab ≥ 2ab

hay a2 + b2 ≥ 2ab

12  >  0 nên (a2+  b2).12    2ab.12 hay a2+b22  ab (điều phải chứng minh).

Bài 29 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a và b là các số dương, chứng tỏ: ab  +  ba  2.

Lời giải:

Với 2 số dương a, b bất kì ta có:

(a – b)2 ≥ 0 ⇒ a2 + b2 – 2ab ≥ 0

⇒ a2 + b2 – 2ab + 2ab ≥ 2ab

hay a2 + b2 ≥ 2ab (*)

Vì a > 0, b > 0 ⇒ a.b > 0 ⇒ 1ab  >  0.

Nhân hai vế của (*) với 1ab ta có:

(a2+  b2).1ab    2ab.1aba2+  b2ab  2ab+ba  2

(điều phải chứng minh).

Bài 30 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2:

a) Với số a bất kì, chứng tỏ: a(a + 2) < (a + 1)2

b) Chứng minh rằng: Trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương số đứng giữa lớn hơn tích hai số còn lại.

Lời giải:

a) Ta có: 0 < 1 ⇒ a2 + 2a + 0 < a2 + 2a + 1

Hay a2 + 2a < (a + 1)2

⇒ a(a + 2) < (a + 1)2 (điều phải chứng minh).

b) Gọi a, a + 1, a + 2 là ba số nguyên liên tiếp, ta có:

Theo kết quả câu a ta có: a(a + 2) < (a + 1)2

Vậy trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương số đứng giữa lớn hơn tích hai số còn lại. (điều phải chứng minh).

Bài tập bổ sung

 

Bài 2.1 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2: Cho ba số a, b và k mà a > b. Nếu ak < bk thì số k là...

Bài 2.2 trang 53 SBT Toán 8 Tập 2: a) Cho bất đẳng thức m > 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng...

Bài 2.3 trang 54 SBT Toán 8 Tập 2: Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu “<, >, ≥, ≤” vào ô vuông cho đúng...

Bài 2.4 trang 54 SBT Toán 8 Tập 2: Đặt dấu “<, >” vào ô vuông cho đúng...

Bài 2.5 trang 54 SBT Toán 8 Tập 2: a) Cho x > 0, chứng tỏ: x+1x2...

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Bài 3: Bất phương trình một ẩn

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Ôn tập chương 4

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

1 1,215 19/09/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: