SBT Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Với giải sách bài tập Toán lớp 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 8 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 8. 

1 878 lượt xem
Tải về


Mục lục Giải SBT Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Bài 13 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) 2514x2y;  1421xy5;

b) 11102x4y;  334xy3;

c) 3x+ ​112xy4;  y29x2y3;

d) 16x3y2;  x+​ 19x2y4;  x14xy3;

e) 3+2x10x4y;  58x2y2;  23xy5;

f) 4x42x(x+3);  x33x(x+1);

g) 2x(x+2)3;  x22x(x+2)2;

h) 53x312x;  3(2x+4).(x+3).

Lời giải:

a) Mẫu thức chung: 42x2y5

Ta có

2514x2y=25.3y414x2y.3y4=75y442x2y5

1421xy5=  14.2x21xy5.2x=28x42x2y5

b) Mẫu thức chung: 102x4y3

Ta có

11102x4y=  11y2102x4y.y2=11y2102x4y3

334xy3=3.3x334xy3.3x3=  9x3102x4y3

c) Mẫu thức chung: 36x2y4

Ta có

3x+ ​112xy4=  (3x+ ​1).3x12xy4.3x=  9x2+ ​3x36x2y4;  

y29x2y3=  (y2).4y9x2y3.4y=  4y28y36x2y4

d) Mẫu thức chung: 36x3y4

Ta có

16x3y2=  1.6y26x3y2.6y2=  6y236x3y4;

x+​ 19x2y4=​ (x+​ 1).4x9x2y4.4x=4x2+​ 4x36x3y4;

x14xy3=(x1).9xy24xy3.9x2y=  9x3y9x2y36x3y4

e) Mẫu thức chung: 120x4y5

Ta có

3+2x10x4y=(3+2x).12y410x4y.12y4=  36y4+24xy4120x4y5;

58x2y2=5.15x2y38x2y2.15x2y3=  75x2y3120x4y5;  

23xy5=  2.40x33xy5.40x3=  80x3120x4y5

f) Mẫu thức chung: 3x(x + 3)(x + 1)

Ta có

4x42x(x+3)=  2(x1)x(x+3)=2(x1).3(x+1)x(x+3).3(x+1)=6(x21)3x(x+3)(x+1);

x33x(x+1)=(x3)(x+​​3)3x(x+1).(x+3)=   x293x(x+1).(x+3)

g) Mẫu thức chung: 2x(x + 2)3

Ta có

2x(x+2)3=2x.2x(x+2)3.2x=  4x22xx+23;

x22x(x+2)2=(x2).(x+2)2x(x+2)2.(x+2)=  x242x(x+2)3

h) Ta có: 3x3 – 12x = 3x(x2 – 4) = 3x(x – 2)(x + 2)

(2x + 4)(x + 3) = 2(x + 2)(x + 3)

Suy ra mẫu thức chung là 6x(x – 2)(x + 2)(x + 3)

53x312x=  53x(x+2).(x2)=5.2.(x+3)3x(x+2).(x2).2(x+3)=10(x+3)6x(x+2)(x2).(x+3)  

3(2x+4).(x+3)=  32(x+2).(x+3)=  3.3x(x2)2(x+2).(x+3).3x(x2)=9x(x2)6x(x+2)(x2)(x+3)

Bài 14 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức:

a) 7x12x2+6x;  53xx29

b) x+1xx2;  x+224x+2x2;

c) 4x23x+5x31;  2xx2+x+1;  6x1;

d) 75x;  4x2y;  xy8y22x2;

e) 5x2x3+6x2+12x+8;  4xx2+4x+4;32x+​ 4

Lời giải:

a) Ta có: 2x2 + 6x = 2x(x + 3); x2 – 9 = (x + 3)(x – 3)

Mẫu thức chung: 2x(x + 3)(x – 3)

7x12x2+6x=7x12x(x+3)=(7x1).(x3)2x(x+3).(x3);

53xx29=53x(x+3)(x3)=2x(53x)2x(x+3)(x3)

b) Ta có: x – x2 = x(1 – x); 2 – 4x + 2x2 = 2(1 – 2x + x2) = 2(1 – x)2

Mẫu thức chung: 2x(1 – x)2

x+1xx2=  x+​ 1x(1x)=  (x+1).2.(1x)x(1x).2(1x)=2(1x2)2x(1x)2;  

x+224x+2x2=  x+22(1x)2=  (x+2).x2x(1x)2

c) Ta có: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1).

Mẫu thức chung: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)

4x23x+5x31=4x23x+5(x1).(x2+​ x+1);

2xx2+x+1=2x.(x1)(x2+x+​ 1).(x1);

6x1=  6(x2+ ​x+1)(x1).(x2+ ​x+ ​1)

d) Ta có: 8y2 – 2x2 = 2(4y2 – x2) = 2(2y + x)(2y – x)

Mẫu thức chung: 10x(2y + x)(2y – x)

75x=  7.2(2y+x).(2yx)5x.2(2y+x).(2yx)=14(2y+x).(2yx)10x(2y+x).(2yx)  ;  

4x2y=  42yx=  40x(2y+x)10x(2yx)(2y+x)=4.10x(2y+x)(2yx).10x(2y+x)=40x(2y+x)10x(2yx)(2y+x);  

xy8y22x2=  xy2(2y+x).(2yx)=(xy).5x2(2y+x).(2yx).5x=  5x(xy)10x(2y+x).(2yx);   

e) Ta có: x3 + 6x2 + 12x + 8 = x3 + 3x2.2 + 3.x.22 + 23 = (x + 2)3

x2 + 4x + 4 = (x + 2)2; 2x + 4 = 2(x + 2)

Mẫu thức chung: 2(x + 2)3

5x2x3+ ​6x2+ ​12x+8=  5x2(x+2)3=5x2.2(x+2)3.2=10x22(x+2)3  ;  

4xx2+​ 4x+4=4x(x+2)2=  4x.2.(x+2)(x+2)2.2(x+2)=8x(x+2)2(x+2)3;

32x+​ 4=  32(x+2)=3(x+2)22(x+2).(x+2)2=  3(x+2)22(x+2)3

Bài 15 trang 28 SBT Toán 8 Tập 1: Cho đa thức B = 2x3 + 3x2 – 29x + 30 và hai phân thức x2x2+7x15;  x+​ 2x2+ ​3x10

a) Chia đa thức B cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho

b) Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho.

Lời giải:

a) Ta có: B = 2x3 + 3x2 – 29x + 30

Tài liệu VietJack

Khi đó: B : (2x2 + 7x – 15) = x – 2.

Tài liệu VietJack

Khi đó: B : (x2 + 3x – 10) = 2x – 3.

b) Mẫu thức chung: B = 2x3 + 3x2 – 29x + 30 (vì theo câu a, B chia hết cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho). Khi đó ta có:

x2x2+7x15=x(x2)(2x2+7x15)(x2)=  x22x2x3+3x229x+30;  

x+​ 2x2+ ​3x10  =(x+​ 2)(2x3)(x2+ ​3x10)(2x3)  =  2x23x+​ 4x  62x3+3x229x+30=  2x2​ +x  62x3+3x229x+30  

Bài 16 trang 28 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hai phân thức 1x24x5;  2x22x3 . Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức x3 – 7x2 + 7x + 15 làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức.

Lời giải:

Ta có:

Tài liệu VietJack

Suy ra: x3 – 7x2 + 7x + 15 = (x2 – 4x – 5)(x – 3)

Lại có:

Tài liệu VietJack

Suy ra: x3 – 7x2 + 7x + 15 = (x2 – 2x – 3)(x – 5)

Khi đó ta thấy rằng có thể chọn đa thức x3 – 7x2 +7x + 15 làm mẫu thức chung để quy đồng hai phân thức đã cho.

Vậy

1x24x5=1.(x3)(x24x5).(x3)=x3x37x2+​ 7x+​ 15;

2x22x3=2.(x5)(x22x3).(x5)=2(x5)x37x2+​ 7x+​ 15

Bài tập bổ sung

Bài 4.1 trang 28 SBT Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức ba phân thức...

Bài 4.2 trang 28 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hai phân thức...

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

1 878 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: