Initially seen purely as centres of entertainment, zoos were often heavily criticised in society
Vietjack.me giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng Anh tốt hơn. Mời các bạn đón xem:
Initially seen purely as centres of entertainment, zoos were often heavily criticised in society
Đề bài: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.
Initially seen purely as centres of entertainment, zoos were often heavily criticised in society for keeping animals captive. Nowadays, however, zoos have a lot more to offer than perhaps some people realise. Good zoos have changed their focus and are now (1) ______ to environmental problems, such as the decline in wildlife and loss of habitat. Indeed, scientists believe that a third of (2) ______ animal and plant species on Earth risk extinction within this century.
The modern zoo, (3) ______, has developed dramatically as a major force in conserving biodiversity worldwide. Zoos linked with the Association of Zoos and Aquariums participate in Species Survival Plan Programmes, (4) ______ involve captive breeding, reintroduction programmes and public education to ensure the survival of many of the planet's threatened and endangered species.
Captive breeding is the process of breeding animals outside their natural environment in (5)______ conditions such as farms, zoos or other closed areas. It is a method used to increase the populations of endangered species, in order to prevent extinction. One of the main challenges facing captive breeding programmes, however, is maintaining genetic diversity.
Question 1:
A. responding
B. reacting
C. replying
D. returning
Question 2:
A. much
B. every
C. all
D. few
Question 3:
A. however
B. otherwise
C. for example
D. therefore
Question 4:
A. which
B. that
C. who
D. where
Question 5:
A. limited
B. restricted
C. constrained
D. reduced
Lời giải:
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. D |
4. A |
5. B |
Giải thích:
1. respond to: hồi đáp lại
2.
- much + N(không đếm được): nhiều...
- every + N(số ít đếm được): mỗi...
- all + N(không đếm được/số nhiều đếm được): tất cả
- few + N(s/es): rất ít, hầu như không có
3.
A. tuy nhiên
B. mặt khác
C. ví dụ
D. do đó
4. Thay thế cho cả cụm từ trước dấu phẩy dùng đại từ quan hệ “which”.
5. restricted conditions: điều kiện hạn chế
Dịch: Ban đầu chỉ được coi là trung tâm giải trí, vườn thú thường bị xã hội chỉ trích nặng nề vì nuôi nhốt động vật. Tuy nhiên, ngày nay, các sở thú có nhiều thứ để cung cấp hơn có lẽ một số người nhận ra. Các sở thú tốt đã thay đổi trọng tâm và hiện đang ứng phó với các vấn đề môi trường, chẳng hạn như sự suy giảm động vật hoang dã và mất môi trường sống. Thật vậy, các nhà khoa học tin rằng một phần ba tất cả các loài động vật và thực vật trên Trái đất có nguy cơ tuyệt chủng trong thế kỷ này.
Do đó, vườn thú hiện đại đã phát triển vượt bậc như một lực lượng chính trong việc bảo tồn đa dạng sinh học trên toàn thế giới. Các vườn thú được liên kết với Hiệp hội các Vườn thú và Thủy cung tham gia vào các Chương trình Kế hoạch Sinh tồn của Loài, bao gồm các chương trình nhân giống, tái sản xuất và giáo dục cộng đồng nhằm đảm bảo sự tồn tại của nhiều loài đang bị đe dọa và có nguy cơ tuyệt chủng trên hành tinh.
Nuôi nhốt là quá trình nhân giống động vật bên ngoài môi trường tự nhiên của chúng trong các điều kiện hạn chế như trang trại, vườn thú hoặc các khu vực khép kín khác. Đó là một phương pháp được sử dụng để tăng quần thể các loài có nguy cơ tuyệt chủng, nhằm ngăn chặn sự tuyệt chủng. Tuy nhiên, một trong những thách thức chính đối với các chương trình nhân giống nuôi nhốt là duy trì sự đa dạng di truyền.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
“If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.
John has not had his hair cut for over six months.
Oil was slowly covering the sand of the beach.
“They won't correct your papers before Friday.”, he said.
I last saw Peter five months ago.
He worked for a woman. She used to be an artist. (who)
Viết lại câu sử dụng mệnh đề quan hệ: The TV got broken. It was my grandfather's.
They were taught that families were strong, and everybody should stick together ______ adversity.
The house (be) ______ much smaller than he (think) _____ at first.
It is obvious that millions of people all over the world _________ English as their native language.
Viết lại câu điều kiện: Peter gets bad marks because he doesn't prepare his lessons well.
Mathematics improves the way we think: it is a basic tool of thinking.
The street doesn't look ______ because it has a lot of rubbish.
We took many pictures although the sky was cloudy.
In bas-relief sculpture, a design projects very slightly from its background, _______ some coins.
Talk about means of communication you often use to contact friends and relatives.
London is the biggest city in Britain. More than 7 million people live and work there.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 63)
3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 64)
3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 65)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)