TOP 40 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (có đáp án 2022) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 6.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 1: Chọn câu sai.
A. (x – 2)2 – (2 – x)3 = (x – 2)2(x – 1)
B. (x – 2)2 – (2 – x) = (x – 2)(x – 1)
C. (x – 2)3 – (2 – x)2 = (x – 2)2(3 – x)
D. (x – 2)2 + x – 2 = (x – 2)(x – 1)
Đáp án: C
Giải thích:
+) Đáp án A:
(x – 2)2 – (2 – x)3= (x – 2)2 + (x – 2)3
= (x – 2)2(1 + x – 2)
= (x – 2)2(x – 1) nên A đúng.
+) Đáp án B:
(x – 2)2 – (2 – x)
= (x – 2)2 + (x – 2)
= (x – 2)(x – 2 + 1)
= (x – 2)(x – 1)
Nên B đúng
+) Đáp án C:
(x – 2)3 – (2 – x)2
= (x – 2)3 - (x – 2)2
= (x – 2)2(x – 2 – 1)
= (x – 2)2(x – 3) nên C sai.
+) Đáp án D:
(x – 2)2 + x – 2
= (x – 2)(x – 2) + (x – 2)
= (x – 2)(x – 2 + 1)
= (x – 2)(x – 1)
Nên D đúng
Bài 2: Nhân tử chung của
biểu thức 30(4 – 2x)2 + 3x – 6 có thể là
A. x + 2
B. 3(x – 2)
C. (x – 2)2
D. (x + 2)2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
30(4 – 2x)2 + 3x – 6
= 30(2x – 4)2 + 3(x – 2)
= 30.22(x – 2)2 + 3(x – 2)
= 120(x – 2)2 + 3(x – 2)
= 3(x – 2)(40(x – 2) + 1)
= 3(x – 2)(40x – 79)
Nhân tử chung có thể là 3(x – 2)
Bài 3: Cho ab(x – 5) – a2(5 – x) = a(x – 5)(…).
Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
A. 2a + b
B. 1 + b
C. a2 + ab
D. a + b
Đáp án: D
Giải thích:
ab(x – 5) – a2(5 – x)
= ab(x – 5) + a2(x – 5)
= (x – 5)(ab + a2)
= a(x – 5)(a + b)
Biểu thức cần điền vào dấu … là a + b
Bài 4: Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x)
thành nhân tử ta được
A. 3(x – 3y)2
B. (x – 3y)(3x + 9y)
C. (x – 3y) + (3 – 9y)
D. (x – 3y) + (3x – 9y)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
3x(x – 3y) + 9y(3y – x)
= 3x(x – 3y) – 9y(x – 3y)
= (x – 3y)(3x – 9y)
= (x – 3y).3(x – 3y)
= 3(x – 3y)2
Bài 5: Cho B = 85 – 211.
Khi đó B chia hết cho số nào dưới đây?
A. 151
B. 212
C. 15
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
B = 85 – 211 = (23)5 – 211
= 215 – 211 = 211.24 – 211
= 211(24 – 1) = 15.211
Vì 15 ⁝ 15
=> B = 15.211 ⁝ 15
Bài 6: Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được
A. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x + 1)
B. 5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y)
C. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x – 1)
D. 5x(x – y) – (y – x) = (x + y)(5x – 1)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
5x(x – y) – (y – x)
= 5x(x – y) + (x – y)
= (x – y)(5x + 1)
Bài 7: Cho 3a2(x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).
Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
A. 3a2 – b
B. 3a2+ 4b
C. 3a2 – 4b
D. 3a2 + b
Đáp án: C
Giải thích:
3a2(x + 1) – 4bx – 4b
= 3a2(x + 1) – (4bx + 4b)
= 3a2(x + 1) – 4b(x + 1)
= (x + 1)(3a2 – 4b)
Vậy ta điền vào dấu … biểu thức 3a2 – 4b
Bài 8: Cho 2992 + 299.201.
Khi đó tổng trên chia hết cho số nào dưới đây?
A. 500
B. 201
C. 599
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
2992 + 299.201
= 299.(299 + 201)
= 299.500 ⁝ 500
Bài 9: Cho 4xn+2 – 8xn (n Є N*).
Khi đặt nhân tử chung xn ra ngoài thì nhân tử còn lại là
A. 4x2 – 2
B. 4x2 – 8
C. x2 – 4
D. x2 – 2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
4xn+2 – 8xn = 4xn.x2 – 8xn
= xn(4x2 – 8)
Vậy khi đặt nhân tử chung xn ra ngoài
ta được biểu thức còn lại là 4x2 – 8
Bài 10: Cho A = 2019n+1 – 2019n.
Khi đó A chia hết cho số nào dưới đây với mọi n N.
A. 2019
B. 2018
C. 2017
D. 2016
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
A = 2019n+1 – 2019n
= 2019n.2019 – 2019n
= 2019n(2019 – 1)
= 2019n.2018
Vì 2018 ⁝ 2018 => A ⁝ 2018 với mọi n N.
Bài 11: Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 12: Tìm giá trị x thỏa mãn 2x(x – 3) – (3 – x) = 0
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 13: Cho x0 là giá trị lớn nhất
thỏa mãn 25x4 – x2 = 0. Chọn câu đúng.
A. x0 < 1
B. x0 = 0
C. x0 > 3
D. 1 < x0 < 2
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 14: Cho (a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b).
Khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài thì nhân tử còn lại là
A. 2a – 2b
B. 2a – b
C. 2a + 2b
D. a – b
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
(a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b)
= (a – b)(a + 2b) + (a – b)(2a – b) – (a – b)(a + 3b)
= (a – b)(a + 2b + 2a – b – (a + 3b))
= (a – b)(3a + b – a – 3b)
= (a – b)(2a – 2b)
Vậy khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài ta được biểu thức còn lại là 2a – 2b.
Bài 15: Có bao nhiêu giá trị x
thỏa mãn 5(2x – 5) = x(2x – 5)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 16: Có bao nhiêu giá trị x
thỏa mãn x2(x – 2) = 3x(x – 2)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy có 3 giá trị x thỏa mãn điều kiện đề bài x = 2; x = 0; x = 3.
Bài 17: Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn x(5 – 10x) – 3(10x – 5) = 0.
Khi đó x1 + x2 bằng
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 18: Cho 2992 + 299.201.
Khi đó tổng trên chia hết cho số nào dưới đây?
A. 500
B. 201
C. 599
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
2992 + 299.201
= 299.(299 + 201)
= 299.500 ⁝ 500
Bài 19: Cho x1 và x2 (x1 > x2) là hai giá trị thỏa mãn x(3x – 1) – 5(1 – 3x) = 0.
Khi đó 3x1 – x2 bằng
A. -4
B. 4
C.6
D. -6
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 20: Cho x0 là giá trị lớn nhất
thỏa mãn 4x4 – 100x2 = 0. Chọn câu đúng.
A. x0 < 2
B. x0 < 0
C.x0 > 3
D. 1 < x0 < 5
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 21: Phân tích đa thức
7x2y2 – 21xy2z + 7xyz + 14xy ta được
A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)
B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)
C. 7xy(xy – 3y2z + z + 2)
D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
7x2y2 – 21xy2z + 7xyz + 14xy
= 7xy.xy – 7xy.3yz + 7xy.z + 7xy.2
= 7xy(xy – 3yz + z + 2)
Bài 22: Phân tích đa thức 12x3y – 6xy + 3xy2 ta được
A. 3xy(4x2 – 2 + y)
B. 3xy(4x2 – 3 + y)
C. 3xy(4x2 + 2 + y)
D. 3xy(4x2 – 2 + 3y)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
12x3y – 6xy + 3xy2
= 3xy.4x2 – 3xy.2 + 3xy.y
= 3xy(4x2 – 2 + y)
Bài 23: Phân tích đa thức
mx + my + m thành nhân tử ta được
A. m(x + y + 1)
B. m(x + y + m)
C. m(x + y)
D. m(x + y – 1)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có mx + my + m
= m(x + y + 1)
Bài 24: Chọn câu sai.
A. (x – 1)3 + 2(x – 1)2 = (x – 1)2(x + 1)
B. (x – 1)3 + 2(x – 1) = (x – 1)[(x – 1)2 + 2]
C. (x – 1)3 + 2(x – 1)2 = (x – 1)[(x – 1)2 + 2x – 2]
D. (x – 1)3 + 2(x – 1)2 = (x – 1)(x + 3)
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
+) (x – 1)3 + 2(x – 1)2
= (x – 1)2(x – 1) + 2(x – 1)2
= (x – 1)2(x – 1 + 2)
= (x – 1)2(x + 1) nên A đúng
+) (x – 1)3 + 2(x – 1)
= (x – 1).(x – 1)2 + 2(x – 1)
= (x – 1)[(x – 1)2 + 2] nên B đúng
+) (x – 1)3 + 2(x – 1)2
= (x – 1)(x – 1)2 + 2(x – 1)(x – 1)
= (x – 1)[(x – 1)2 + 2(x – 1)]
= (x – 1)[(x – 1)2 + 2x – 2] nên C đúng
+) (x – 1)3 + 2(x – 1)2
= (x – 1)2(x + 1)
≠ (x – 1)(x + 3) nên D sai
Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân tử: -8x4 + 12x2y4 + 20x3y4
A. 4x2(-2x2 + 3y4 + 5xy4)
B. -4x2(2x2 + 3y4 + 5xy4)
C. 4x2(-2x2 - 3y4 - 5xy4)
D. -4x2(2x2 + 3y4 - 5xy4)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
-8x4 + 12x2y4 + 20x3y4
= 4x2(-2x2 + 3y4 + 5xy4)
Bài 26: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3x2y - 2a3x4 + 2a4x2y
A. a3x2(y - 2x + 2ay)
B. a3x2(y - 2x2 - 2y)
C. a3x2(-y + 2x2 + 2a)
D. a3x2(y - 2x2 + 2ay)
Đáp án: D
Giải thích: a3x2y - 2a3x4 + 2a4x2y = a3x2(y - 2x2 + 2ay)
Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 6x( 2x + y) - 3y(y + 2x).
A. (6x + 3y). (2x + y)
B. (6x -3y). (2x + y)
C. (- 6x+ 3y). (2x+ y)
D. (2x + y).(y +2x)
Đáp án: B
Giải thích:
6x.(2x + y) – 3y.(y+ 2x)
= 6x. (2x+ y) – 3y(2x + y)
= ( 6x – 3y). (2x + y)
Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân tử a2(x - 5) - 4(x - 5)
A. (x- 5)(2a – 4)
B. (a + 2).(a-2)(x+ 5)
C. (x-5).(a+ 2).(a-2)
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích:
a2(x - 5) - 4(x - 5)
= (x - 5)(a2 - 4)
= (x - 5)(a + 2)(a + 2)
Bài 29: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y + 9xy + 3y
A. 3y(x2 + 3x + 1)
B. 3y(x2 + x + 1)
C. 3y(3x2 + 9x + 1)
D. y(3y2 + 9x + 1)
Đáp án: A
Giải thích: 3x2y + 9xy + 3y = 3y(x2 + 3x + 1)
Bài 30: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2y - 8xy2
A. xy(3x – 8xy)
B. xy(8x- 3y)
C. xy(3x+ 8y)
D. xy(3x – 8y)
Đáp án: D
Giải thích: 3x2y - 8xy2 = xy(3x - 8y)
Bài 31: Phân tích đa thức thành nhân tử 2x2y(x - z) + xy(x - z) - xy2(z - x)
A. xy(z- x).(2x + 1- y)
B. xy(x- z). (2x +1+ y)
C. xy.(z- x)(2x+ 1+ y)
D. xy.(x- z).(2x + 1- y)
Đáp án: B
Giải thích:
2x2y(x - z) + xy(x - z) - xy2(z - x)
= 2x2y(x - z) + xy(x - z) + xy2(x - z)
= xy(x - z)(2x + 1 +y)
Bài 32: Phân tích đa thức thành nhân tử 5x. (x- y) + 3(x – y)
A. (x- y).(5x+ 3)
B. (x+ y).(5x- 3)
C. (x- y).(3- 5x)
D. (y-x).(3+ 5x)
Đáp án: A
Giải thích: 5x. (x- y) + 3(x – y) = (x- y). (5x + 3)
Bài 33: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4x + 4 - 5x(x + 2)
A. ( x+ 2). (2x- 5)
B. (x+ 2).(2- 5x)
C. (x+ 2).(2- 4x)
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích:
x2 + 4x + 4 - 5x(x + 2)
= (x + 2)2 - 5x(x + 2)
= (x + 2)(x + 2 - 5x)
= (x + 2)(2 - 4x)
Bài 34: Phân tích đa thức thành nhân tử 4x.(a- b) -9y.(a- b)
A.(a- b). (4x + 9y)
B.(a+ b). (4x + 9y)
C.(a+ b)(4x- 9y)
D.(4x – 9y).(a- b)
Đáp án: D
Giải thích:
4x. (a – b) - 9y(a- b) = ( 4x – 9y). (a- b)
Bài 35: Phân tích đa thức thành nhân tử 12x2y - 6xy2 - 15xy
A. 3xy.(4x – 2y – 5)
B. 3xy( 12x – 6y – 15)
C. xy. (12x – 6y- 15xy)
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
12x2y - 2xy2 - 15xy
= 3xy(4x - 2y - 5)
Bài 36: Phân tích đa thức thành nhân tử 4(x - 1)2 + 3(x - 1)
A. (x- 1). (2x – 1)
B. (x+ 1).(4x – 1)
C. (x- 1).(4x- 1)
D. ( x- 1). (4x + 2)
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
4(x - 1)2 + 3(x - 1) = 4(x - 1)(x - 1) + 3(x - 1)
= (4x - 4)(x - 1) + 3(x - 1)
= (x - 1)(4x - 4 + 3)
= (x - 1)(4x - 1)
Bài 37: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 6x( 2x + y) - 3y(y + 2x).
A. (6x + 3y). (2x + y)
B. (6x -3y). (2x + y)
C. (- 6x+ 3y). (2x+ y)
D. (2x + y).(y +2x)
Đáp án: B
Giải thích:
6x.(2x + y) – 3y.(y+ 2x)
= 6x. (2x+ y) – 3y(2x + y)
= ( 6x – 3y). (2x + y)
Bài 38: Phân tích đa thức thành nhân tử x2y + 6xy2 - 15xy
A. xy.(4x + 2y – 5)
B. xy( 12x – 6y – 15)
C. 3xy. (12x – 6y- 15xy)
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
x2y + 2xy2 - 15xy
= xy(4x + 2y - 5)
Bài 39: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 6x( x + y) - 3y(y + x).
A. (6x + 3y). (x + y)
B. (6x - 3y). (x + y)
C. (- 6x+ 3y). (x+ y)
D. (2x + y).(y +x)
Đáp án: B
Giải thích:
6x.(x + y) – 3y.(y+ x)
= 6x. (x+ y) – 3y(x + y)
= ( 6x – 3y). (x + y)
Bài 40: Phân tích đa thức thành nhân tử 4(x + 1)2 + 5(x + 1)
A. (x- 1). (4x + 5)
B. (x + 1).(4x – 9)
C. (x + 1)(4x + 9)
D. ( x + 1). (4x + 1)
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
4(x + 1)2 + 5(x + 1) = 4(x + 1)(x + 1) + 5(x + 1)
= (4x + 4)(x + 1) + 5(x + 1)
= (x + 1)(4x + 4 + 5)
= (x + 1)(4x + 9)
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức có đáp án
Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử có đáp án
Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án