The Ancient Mexicans used to respect and fear the sun
Vietjack.me giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng Anh tốt hơn. Mời các bạn đón xem:
The Ancient Mexicans used to respect and fear the sun
Đề bài: Choose the word (a, b, c or d) that best fits each of the blank spaces.
The Ancient Mexicans used to respect and fear the sun. They were frightened that the sun (16) _____ stop rising. As a result, they (17) _____ make sacrifices (18) _____ the sun god would continue to give them day and night and the four (19) _____.
Farmers, however, used to (20) _____ the rain god almost as (21) _____ as the sun god. Even today there are ruins of great pyramids they used to build the worship the sun and the rain gods.
Another popular god was the wind god, which took the form of a (22) _____ with feathers. This feathered snake was also the (23) _____ of knowledge for the Ancient Mexicans. Under its influence, civilization spread throughout Mexico, which at the time was (24) _____ a peaceful country with plenty of skilled craftsmen and traders. Unfortunately, news of this country eventually (25) _____, and Mexico was invaded from the far north. Later, other people called Aztecs settled in Mexico.
16.
a. might
b. will
c. can
d. may
17.
a. have to
b. used to
c. is used to
d. get used to
18.
a. for
b. in order to
c. since
d. so that
19.
a. seasons
b. directions
c. dimensions
d. quarters
20.
a. respect
b. worship
c. admire
d. prays
21.
a. much
b. many
c. more
d. popular
22.
a. god
b. snake
c. statue
d. monster
23.
a. snake
b. king
c. god
d. animal
24.
a. mostly
b. most
c. the most
d. most of
25.
a. popular
b. known
c. transmit
d. spread
Lời giải:
Đáp án:
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
a |
b |
d |
a |
b |
a |
b |
c |
a |
d |
Giải thích:
16. might diễn tả khả năng với câu trong quá khứ
17. Cấu trúc used to +V: đã từng làm gì
18. Cấu trúc so that: Mệnh đề 1 + so that + Mệnh đề 2: Làm việc 1 để có thể dẫn tới việc 2
19. Căn cứ vào nghĩa của câu chọn seasons => four seasons: 4 mùa
20. worship cúng the rain god: thờ thần mưa
21. as much as: nhiều như là, dùng much khi diễn tả cùng động từ
22. Căn cứ vào câu sau có cụm từ ‘’This feathered snake’’ dùng để chỉ danh từ ở phía trước nên chọn ‘’snake’’
23. Đoạn văn đang giới thiệu đến các vị thần => god: vị thần
24. Sau động từ tobe cần một trạng từ phía trước một cụm danh từ ‘’a peaceful country’’ để diễn đạt mức độ => mostly: hầu hết
25. Căn cứ nghĩa câu trước đó đang nói tới việc lan rộng của nền văn minh thông qua Mexico => chọn spread
Dịch:
Người Mexico cổ đại từng tôn trọng và sợ hãi mặt trời. Họ sợ rằng mặt trời có thể ngừng mọc. Do đó, họ thường làm lễ hiến tế để thần mặt trời tiếp tục ban cho họ ngày đêm và bốn mùa.
Tuy nhiên, những người nông dân thường thờ thần mưa nhiều như thần mặt trời. Thậm chí ngày nay vẫn còn tàn tích của những kim tự tháp vĩ đại mà họ từng xây dựng để thờ thần mặt trời và thần mưa.
Một vị thần phổ biến khác là thần gió, có hình dạng một con rắn có lông vũ. Con rắn lông vũ này cũng là vị thần tri thức của người Mexico cổ đại. Dưới ảnh hưởng của nó, nền văn minh lan rộng khắp Mexico, vào thời điểm đó hầu hết là một quốc gia yên bình với nhiều thợ thủ công và thương nhân lành nghề. Thật không may, tin tức về đất nước này cuối cùng đã lan rộng và Mexico bị xâm chiếm từ phía bắc xa xôi. Sau đó, những người khác được gọi là người Aztec định cư ở Mexico.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng Anh lớp 10 chọn lọc, hay khác:
Write a paragraph about one of your family routines
It is not certain that jones will get the job
It is open to question as to whether Jane
Don't run away with the idea that this job is easy
Nowaday/ internet/ increasingly/ develop/ and/ become/ part
The fridge is completely empty. LEFT
Although the rise in the global temperature by 4 per cent
Do you like to live in a nuclear family or an extended family
Miêu tả ngôi nhà kỳ lạ bằng tiếng anh
I've just found 20 dollars in my pocket
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng Anh lớp 10 chọn lọc, hay khác:
3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 3)
3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 4)
3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 5)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)