Phi kim là gì?
Tổng hợp Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng Phi kim giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Hóa học.
Phi kim
1. Định nghĩa
Phi kim là những nguyên tố nằm bên phải trong bảng tuần hoàn hóa học. Do cấu trúc mà trong môi trường không khí chúng thường tồn tại ở dạng phân tử. Đặc điểm nổi bật của phi kim là dễ nhận electron, chỉ trừ hidro. Hầu hết các phi kim đều dẫn nhiệt, dẫn điện kém, một số nguyên tố còn có sự biến tính (ví dụ như cacbon).
2. Phân loại
Việc phân loại chính xác phi kim còn nhiều tranh cãi, bởi chuyển tiếp giữa phi kim và kim loại là á kim khó có thể phân biệt một cách rõ ràng. Về cơ bản, phi kim bao gồm những nhóm sau:
- Các khí hiếm (He, Ne, Ar,...).
- Nhóm Halogen (F, Cl, Br, I).
- Các phi kim còn lại (C, N, O, P, S, Se).
- Một số nguyên tó như Bo, Si, Ge… được công nhận là á kim.
3. Tính chất vật lí
Mỗi một nhóm chất trong không gian đều có đặc trưng riêng và phi kim cũng vậy. Chúng có những tính chất vật lý đáng chú ý gồm:
- Trạng thái tồn tại: Khoảng ½ phi kim (hidro, nito, oxi,... là khí có màu và không màu. Phần còn lại chủ yếu là thể rắn (như Photpho, Cacbon, Lưu huỳnh,...), thể lỏng có một chất duy nhất dễ bay hơi là Brom.
- Khả năng dẫn nhiệt: Chiếm phần lớn phi kim giòn, dễ gãy, vỡ vụn và khả năng dẫn nhiệt kém, có những nguyên tố hoàn toàn không dẫn nhiệt.
- Khả năng dẫn điện: Hầu hết các nguyên tố của phi kim không dẫn điện.
- Nhiệt độ nóng chảy: So với kim loại thì nhiệt độ nóng chảy của phi kim thấp.
- Tính độc: Một số phi kim như Brom, Clo,... là chất độc hại.
4. Tính chất hóa học
4.1. Tác dụng với kim loại
Nhiều phi kim có khả năng tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit
Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.
S + Fe —> FeS
Kim loại để trong khô khí có phi kim là oxi thường tạo thành Oxit.
4Fe + 3O2 —-> 2Fe2O3
4.2. Tác dụng với Hidro
- Phi kim phản ứng với Hidro tạo thành hợp chất khí.
- Oxi tác dụng với Hidro tạo thành hơi nước: O2 +2H2 —> 2H2O
- Clo tác dụng với khí Hidro: H2 + Cl2 —-> 2HCl
- Ngoài clo, nhiều phi kim khác như cacbon (C), Lưu huỳnh (S), Brom (Br2),... có thể phản ứng với khí hidro tạo thành các hợp chất khí tương ứng.
4.3. Tác dụng với Oxi
Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit như:
S + O2 —> SO2 không có màu
5. Bài tập vận dụng
Bài 1: Muối là sản phẩm sinh ra khi cho phi kim tác dụng với:
A. kim loại
B. oxi
C. hiđro
D. phi kim khác
Đáp án A
Bài 2: Dãy phi kim tác dụng với oxi dư, tạo thành oxit axit là:
A. S, C, P
B. S, C, Cl2
C. C, P, Br2
D. C, Cl2, Br2
Đáp án A
Bài 3: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái:
A. Lỏng và khí
B. Lỏng và rắn
C. Khí và rắn
D. Rắn, lỏng, khí
Đáp án D
Bài 4: Cho các phát biểu sau, nói về tính chất của phi kim.
a) Phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt.
b) Phi kim không có ánh kim.
c) Tất cả các phi kim đều tác dụng trực tiếp với oxi sinh ra oxit axit.
d) Phi kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
e) Phi kim không tác dụng với axit để giải phóng H2.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Các nhận định d và e đúng.
Bài 5: Hãy chỉ ra phương trình phản ứng hóa học viết sai :
A. 2Fe + 3Cl2 FeCl3
B. Fe + Cl2 FeCl2
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Đáp án B
Bài 6: Biết khí X không cháy, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong.
Khí X là oxit axit của phi kim nào ?
A. Cl
B. C
C. Br
D. P
Đáp án B
Bài 7: Thủy ngân là kim loại lỏng, rất dễ bay hơi. Hơi thủy ngân rất độc. Hãy dùng 1 hóa chất thông thường, dễ kiếm để thu hồi hết thủy ngân khi chẳng may làm vỡ nhiệt kế thủy ngân?
A. C
B. P
C. Cl
D. S
Đáp án D
Bài 8: X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố nào?
A. C
B. N
C. P
D. S
Đáp án B
Bài 9: Ở điều kiện thường, dãy gồm các phi kim tồn tại ở trạng thái khí là
A. S, P, N2, Cl2
B. C, S, Br2, Cl2
C. Cl2, H2, N2, O2
D. Br2, Cl2, N2, O2
Đáp án C
Bài 10: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là
A. clo
B. brom
C. lưu huỳnh
D. photpho
Đáp án B
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)