Amino axit là gì? Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của Amino axit

Tổng hợp Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của Amino axit giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Hóa học.

1 393 lượt xem


Amino axit là gì?

Amino axit là gì? Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của Amino axit (ảnh 1)

Glyxin C2H5NO2

Alanin C3H7NO2

Valin C5H11NO2

Axit glutamic C5H9O4N

Lysin C6H14N2O2

1. Định nghĩa Amino axit

- Định nghĩa: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)–

- Công thức tổng quát: (H2N)x – R – (COOH)y

2. Danh pháp Amino axit

+ Tên thay thế: axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.

Ví dụ: H2N–CH2–COOH: axit aminoetanoic

+ Tên bán hệ thống: axit + vị trí (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng.

Ví dụ: CH3–CH(NH2)–COOH: axit α-aminopropionic

+ Tên thường: các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có tên thường.

Ví dụ: H2N–CH2–COOH có tên thường là glyxin (Gly) hay glicocol

3. Tính chất vật lí của Amino axit

Các amino axit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử), nhiệt độ nóng chảy cao (vì là hợp chất ion)

4. Tính chất hoá học của Amino axit

4.1. Tác dụng lên thuốc thử màu

(H2N)x – R – (COOH)y. Khi :

- x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu

- x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh

- x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ

4.2. Tính chất axit – bazơ của dung dịch amino axit

- Tác dụng với dung dịch bazơ (do có nhóm COOH)

   H2N–CH2–COOH + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O

- Tác dụng với dung dịch axit (do có nhóm NH2)

   H2N–CH2–COOH + HCl → ClH3N–CH2–COOH

4.3. Phản ứng este hóa nhóm COOH

Amino axit là gì? Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của Amino axit (ảnh 1)

4.4. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2

H2N-CH2-COOH + HNO2 → HO-CH2-COOH + N2 + H2O

4.5. Phản ứng trùng ngưng

- Do có nhóm NH2 và COOH nên amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại poliamit

- Trong phản ứng này, OH của nhóm COOH ở phân tử axit này kết hợp với H của nhóm NH2 ở phân tử axit kia tạo thành nước và sinh ra polime.

5. Ứng dụng của Amino axit

- Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống

- Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (hay bột ngọt)

- Axit ε-aminocaproic và axit ω-aminoenantoic là nguyên liệu sản xuất tơ tổng hợp (nilon – 6 và nilon – 7)

- Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.

1 393 lượt xem