Platinum là gì? Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của Platinum
Tổng hợp Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của Platinum giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Hóa học.
Platinum
I. Định nghĩa
- Platinum là một kim loại được tìm thấy vào năm 1906. Tên Platinum bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Tây Ban Nhaplatina del Pinto, nghĩa đen là "sắc hơi óng ánh bạc của sông Pinto".
- Kí hiệu: Pt
- Cấu hình electron: [Xe] 4f14 5d9 6s1
- Số hiệu nguyên tử: 78
- Khối lượng nguyên tử: 195 g/mol
- Vị trí trong bảng tuần hoàn
+ Ô: số 78
+ Nhóm: VIIIB
+ Chu kì: 6
- Đồng vị: 190Pt, 192Pt, 193Pt, 194Pt, 195Pt, 196Pt, 198Pt.
- Độ âm điện: 2,28
II. Tính chất vật lí & nhận biết
Tính chất vật lí:
- Kim loại quý, màu trắng - xám, tương đối mềm, rất dễ cán kéo, rèn được, khó nóng chảy.
- Pt có khối lượng riêng là 21,45 g/cm3; nhiệt độ nóng chảy là 17720C và nhiệt độ sôi là 38000C.
III. Tính chất hóa học
- Pt là kim loại kém hoạt động.
a. Tác dụng với phi kim
Khi nung nóng, Pt tác dụng được với phi kim có tính oxi hóa mạnh (như oxygen, halogen,...)
b. Tác dụng với acid
Pt không tan trong acid, chỉ tan trong nước cường toan và HCl đặc có bão hòa chlorine.
3Pt + 18HCl (đặc) + 4HNO3 (đặc) → 3H2[PtCl6] + 4NO2 + 8H2O.
Pt + 2HCl(đặc, nóng) + 2Cl2 → H2[PtCl6]
IV. Trạng thái tự nhiên
- Platinum có sáu đồng vị tự nhiên: 190Pt, 192Pt, 194Pt,195Pt, 196Pt và 198Pt. Phổ biến nhất trong số này là 195Pt, chiếm tỉ lệ 33,83%. Đây là đồng vị ổn định duy nhất.
- Platinum tự nhiên thường được tìm thấy ở dạng tinh khiết và hợp kim với Iridi như platiniridium. Phần lớn Platinum tự nhiên được tìm thấy ở các lớp trầm tích đại trung sinh.
V. Điều chế
- Khai thác từ tự nhiên.
VI. Ứng dụng
- Platinum được sử dụng trong làm chất xúc tác, trang thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị điện báo, các điện cực, nhiệt kế điện trở bạch kim, thiết bị nha khoa, và đồ trang sức.
- Platinum là một vật liệu khan hiếm, quý và rất có giá trị bởi vì sản lượng khai thác hằng năm chỉ tầm vài trăm tấn.
- Vì là một kim loại nặng, nó có ảnh hưởng không tốt đối với sức khỏe khi tiếp xúc với các muối của nó, nhưng do khả năng chống ăn mòn cho nên nó ít độc hại hơn so với các kim loại khác. Một số hợp chất của Platinum, đặc biệt là cisplatin, được sử dụng để dùng trong hóa trị liệu chống lại một số loại ung thư.
VII. Các hợp chất quan trọng của platin
- Hexachloroplatinic acid: (H3O)2PtCl6•nH2O
- Oxide Platinum(IV): PtO2
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)