C3H9N (Isopropylamin) là gì? Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của C3H9N (Isopropylamin)

Tổng hợp Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của C3H9N (Isopropylamin) giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Hóa học.

1 1061 lượt xem


C3H9N (Isopropylamin) là gì?

C3H9N (Isopropylamin) là gì? Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của C3H9N (Isopropylamin) (ảnh 1)

1. Định nghĩa Isopropylamin

- Định nghĩa: Isopropylamin là một hợp chất hữu cơ thuộc chức amin được tạo ra khi thế một nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bằng một gốc isopropyl

- Công thức phân tử: C3H9N

- Công thức cấu tạo: (CH3)2CHNH2

C3H9N (Isopropylamin) là gì? Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của C3H9N (Isopropylamin) (ảnh 1)

- Tên gọi

   + Tên gốc chức: Isopropylamin

   + Tên thay thế: Propan-2-amin

2. Tính chất vật lí của Isopropylamin

Propylamin là chất lỏng không màu, có mùi giống như amoniac, tan tốt trong etanol và đietyl ete

3. Tính chất hoá học của Isopropylamin

3.1. Tính bazơ

- Dung dịch Isopropylamin có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amoniac

- Amin có tính bazo yếu nên có thể phản ứng với các axit vô cơ để tạo thành muối

3.2. Phản ứng với axit nitrơ

(CH3)2CHNH2 + HONO → (CH3)2CH-OH + N2 + H2O (xúc tác HCl)

3.3. Phản ứng ankyl hóa

(CH3)2CHNH2 + CH3I → (CH3)2CH-NH-CH3 + HI

Việc sản xuất quy mô lớn của isopropylamin được thực hiện bởi phản ứng của isopropanol với amoniac ở nhiệt độ 180-220°C

4. Điều chế Isopropylamin

Việc sản xuất quy mô lớn của isopropylamin được thực hiện bởi phản ứng của isopropanol với amoniac ở nhiệt độ 180-220°C

C3H9N (Isopropylamin) là gì? Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của C3H9N (Isopropylamin) (ảnh 1)

5. Ứng dụng của Isopropylamin

Isopropylamin là một trung gian linh hoạt cho nhiều ứng dụng trong hóa học nông nghiệp và hóa dược:

- Isopropylamin là một chất để sản xuất thuốc nhuộm, hóa chất cao su

- Đước dử dụng trong dược phẩm như thuốc chẹn beta, thuốc chống tăng huyết áp, thuốc chống sốt rét, thuốc chống tăng nhãn áp

- Nó cũng được sử dụng trong sản xuất glyphosate, atrazine và các chất diệt cỏ triazine khác, thuốc trừ sâu, chất nhũ hóa và chất tẩy rửa.

1 1061 lượt xem