Giáo án Luyện tập trang 143 mới nhất - Toán lớp 5

Với Giáo án Luyện tập trang 143 mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 675 22/08/2022
Tải về


Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 143

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết cách tính thời gian.

- Biết mối quan hệ giữa thời gian với vận tốc và quãng đường.

2. Kĩ năng.

- Biết thực hành tính thời gian.

- Biết làm bài toán liên hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.

3. Thái độ: Yêu thích môn Toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên : Bảng phụ, sgk.

2. Học sinh : sgk, vở, bút..

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 I. Ổn định tổ chức:

II. KTBC:

- Hát đầu giờ

- GV hỏi:
+ Nêu công thức và quy tắc tính quãng đường, thời gian và vận tốc?

- GV nhận xét, đánh giá

- 2-3 HSTB TLCH

- Nhận xét, bổ sung

III. Bài mới :

1. GTB:

- Nêu mục đích tiết học

- HS lắng nghe

2. HD luyện tập

Bài 1:

MT: Củng cố và vận dụng trực tiếp CT tìm thời gian khi biết vận tốc và quãng đường

- Yêu cầu HS tự làm BT

- Tổ chức chữa bài, yêu cầu

- Yêu cầu HS nêu lại công thức tính thời gian (nếu cần)

- GV chốt đáp án

- Cá nhân làm bài

- 3HS TB chữa bài

- 1 vài HS TLCH

- Nhận xét, bổ sung

Bài 2:

MT:Củng cố luyện kĩ năng vận dụng công thức để tìm thời gian khi biết quãng đường và vận tốc

- Yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:

+ Đề bài yêu cầu làm gì?

- Yêu cầu HS làm bài

- GV hỏi:

+ Có thể vận dụng ngay CT để tìm thời gian bò của ốc sên k?

+ Con cần làm gì trước?

- GV tổ chức cho HS báo cáo KQ

- GV chuẩn hóa

- Nêu các phương án khác

+ C1: đổi đơn vị đo V

+ C2: đổi đơn vị đo S

- 1 HS đọc

- 1 vài HS TLCH

- HS làm bài cá nhân

- Báo cáo KQ

- 1 vài HSTLCH

- Nhận xét, bổ sung

- 1 vài HSTL

Bài 3:

MT: HS biết vận dụng CT tính quãng đường để giải các bài toán liên quan đến thực tế

- Y/c HS đọc đề bài

- GV HD HS nắm yêu cầu của đề

+ Có mấy cách làm? Theo những hướng nào?

- Tổ chức HS làm bài và chữa bài

- GV chuẩn hóa

- GV hỏi HS: Khi vận dụng công thức cần lưu ý điều gì?

- 1 HS đọc đề

- HS làm bài cá nhân

-   HS chữa bài

- Nhận xét, bổ sung

- 1 vài HS nêu

IV.Củng cố:

V: Dặn dò:

- Nêu lại cách tính thời gian.

- Nhận xét, dặn xem lại bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.

 

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

V. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TRANG 143

Bài 1: Hai người đi bộ ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 18 km để gặp nhau. Vận tốc của người đi từ A là 4 km/h. Vận tốc của người đi từ B là 5 km/h. Hỏi sau mấy giờ họ gặp nhau? Khi gặp nhau người đi từ A cách B mấy km?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/h. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B 48 km với vận tốc 36 km/h đuổi theo xe đạp. Hỏi sau bao lâu thì xe máy đuổi kịp xe đạp?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau 4 giờ, một ô tô đi từ A đuổi kịp xe đạp với vận tốc 60 km/h. Hỏi kể từ lúc ô tô bắt đầu, sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe đạp?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Lúc 6 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45 km/giờ. Đến 8 giờ một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Một ca nô khi ngược dòng từ A đến B mỗi giờ đi được 10 km. Sau 8 giờ 24 phút thì đến B. Biết vận tốc dòng chảy là 2 km/giờ. Hỏi ca nô đó đi xuôi dòng từ B đến A thì hết bao nhiêu thời gian.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Vận tốc của gió là 4 km/giờ. Vận tốc của xe đạp (khi không có gió) là 12 km/giờ. Hỏi xe đạp đi xuôi gió với quãng đường dài 24 km thì hết bao nhiêu thời gian.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 7: Một con thuyền khi ngược dòng có vận tốc 6,8km/giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 1,7km/giờ. Tính vận tốc khi thuyền xuôi dòng.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 8: Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy là 120m, chiều cao bằng 34 cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500m2 thì thu hoạch được 1250kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 9: Một phòng họp HHCN có chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m, chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó của đủ không khí cho lớp học gồm 36 học sinh và 1 giáo viên hay không? Biết mỗi người cần 4m3 không khí.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 10: Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ kém 10 phút đến B lúc 10 giờ với vận tốc 42km/giờ. Tính quãng đường AB biết dọc đường xe nghỉ 30 phút.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Giáo án Luyện tập trang 139

Giáo án Quãng đường

Giáo án Luyện tập trang 141

Giáo án Thời gian

Giáo án Luyện tập trang 143

1 675 22/08/2022
Tải về