Giáo án Luyện tập trang 43 mới nhất - Toán lớp 5

Với Giáo án Luyện tập trang 38 mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 872 18/08/2022
Tải về


Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 43

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Củng cố về quy tắc so sánh hai STP.

Làm quen với 1 số đặc điểm về thứ tự các STP.

2. Kĩ năng:

Biết so sánh 2 số TP, sắp xếp các STP theo thứ tự xác định.

3. Thái độ:

Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ - Phấn màu.

2. Học sinh: SGK, vở, bút.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Ổn định tổ chức

II. KTBC

- Cho HS hát

- Gọi 2 HS lên bảng trả lời miệng

? Muốn so sánh 2 số TP ta làm thế nào

- HS hát đầu giờ

- HS trả lời

 

- GV nhận xét.

 

III. Bài mới

   

1. Giới thiệu bài

- Luyện tập về so sánh các số TP

 

2. Nội dung

- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài

- 1 HS đọc

Bài 1: Điền dấu

MT: HS so sánh được các STP

- GV gắn bảng phụ, yêu cầu cả lớp tự làm

? Giải thích vì sao lại điền dấu như vậy

- Cả lớp làm vở

- 2 HS lên bảng

84,2 > 84,19

6,843 < 6,85

- HS giải thích, viết

Bài 2: Viết các STP theo T2 từ bé ⇒ lớn

MT: HS so sánh các STP rồi xếp thứ tự.

- Các STP theo T2 bé ⇒ lớn là:

4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02

HS có thể viết: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02

- Cả lớp tự  làm

- 1 HS lên bảng chữa bài

Bài 3: Tìm x

MT: HS vận dụng so sánh STP để tìm chữ số còn thiếu.

- Cho HS tự làm rồi chữa bài

Kết quả là:

9,708 < 9,718

? Vì sao em tìm được x.

- HS làm và giải thích: 2 STP này có (hàng) phần nguyên bằng nhau. STP nào lớn hơn là STP có hàng phần trăm lớn hơn.

Bài 4: Tìm STN x

? Nêu yêu cầu BT

- Làm bài vào vở:

a) x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2

b) x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14

- HS nêu

- HS làm bài

2 HS lên bảng

- Lớp NX chữa bài

IV. Củng cố

 

V. Dặn dò.

- Yêu cầu hs  nhắc lại nội dung tiết học.

-  GV nhận xét tiết học

- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.

- 1,2 học sinh trả lời.

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

V. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TRANG 43

Câu 1: So sánh hai số thập phân:

a) 45,78 và 46,78

b) 62,812 và 62,9

c) 0,83 và 0,525

Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 19,36; 91,35; 19,02; 81,905; 33,701.

Câu 3: Tìm chữ số x biết: 5,8x95,879

Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 0,8<x<1,007

b) 55,63<x<57,03

Câu 5: So sánh98,47cm2 với 98,23 dm2

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Giáo án Luyện tập trang 38

Giáo án Số thập phân bằng nhau

Giáo án So sánh hai số thập phân

Giáo án Luyện tập chung trang 43

Giáo án Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1 872 18/08/2022
Tải về