Giáo án Trừ hai số thập phân mới nhất - Toán lớp 5

Với Giáo án Trừ hai số thập phân mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 877 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 5 Trừ hai số thập phân

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Tìm hiểu quy tắc trừ STP.

2. Kĩ năng:

Biết cách thực hiện phép trừ 2 số TP

Bước đầu có những kỹ năng trừ 2 số TP và vận dụng kỹ năng đó trong giải bài toán có nội dung thực tế.

3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.

2. Học sinh: SGK, vở, bút.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Ổn định tổ chức

II. KTBC

- Gọi HS chữa bài

- Nêu cách cộng 2 số TP→ n.xét, nhận xét.

- 1 HS lên bảng → nx

III. Bài mới

   

1. Giới thiệu

- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học

 

2. Nội dung

   

* VD1:

Đường gấp khúc ABC = 4,29m

AB = 1,84m

BC = ? m

- GV nêu đề toán SGK và gọi HS đọc lại đề và tóm tắt.

- Yêu cầu HS đặt phép tính giải

- Cho HS thảo luận nhóm để tìm cách giải

- 1 HS đọc lại đề và tóm tắt

- 1 HS đặt phép tính giải. Đại diện các nhóm TL (đổi ra đơn vị đo cm...)

+ Đổi: 4,29m = 429cm

1,84m = 184cm

429 – 184

245cm = 2,45m

* GV hướng dẫn HS trừ bằng cách đổi đơn vị đo

- Gọi HS lên bảng đổi ra đơn vị cm rồi trừ

- GV hướng dẫn HS đổi bằng cách từ 2 số TP

 

 

- 1 HS lên bảng đổi rồi thực hiện phép trừ. Cả lớp làm nháp

+ B1: Đặt tính

- Yêu cầu HS nhận xét cách đặt tính và GV chốt lại cách đặt tính.

- 2-3 HS nêu n.xét (đặt tính sao cho dấu , thẳng cột với nhau

 

+ B2: Thựchiện phép trừ

- Gọi HS nhận xét cách trừ và GV chốt lại cách trừ

- 2-3 HS nêu n.xét (trừ như trừ2 số TN)

+ B3: Đánh dấu , ở hiệu:

- Gọi HS nhận xét về cách đánh dấu , ở hiệu

- 2-3 HS nêu n.xét (đánh dấu ở hiệu thẳng cột với dấu , ở ST)

* VD2: 45,5 - 19,26

- Yêu cầu HS so sánh số C/S của phần TP ở SBT & ST

- Khi đặt dấu , đặt như thế nào

- Gọi HS lên bảng trừ

- 2-3 HS so sánh

 

- 1 HS TL

- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm nháp

* Quy tắc

- Qua 2 VD nêu cách trừ 2 số TP

- Gọi HS đọc quy tắc

- Vài HS TL

- 2 HS đọc

* Luyện tập

+ Bài 1: Tính

MT: HS tính đúng phép trừ STP

 

- Gọi HS đọc yêu cầu và lên bảng

→ n.xét

- 1 HS đọc. 3 HS lên bảng mỗi em 1 phép tính → n.xét

+ Bài 2:

Đặt tính rồi tính

MT: HS đặt tính đúng và thực hiện tính đúng

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Khi đặt tính cần chú ý gì

- Gọi HS lên bảng → n.xét

- 1 HS đọc

- 2-3 HS TL

- 2 HS lên bảng → nx

+ Bài 3: Thùng có: 28,75kg đường

Lấy lần 1: 10,5kg

       lần 2: 8kg

Còn ? kg

MT: HS vận dụng kĩ năng trừ hai STP để giải toán

- Gọi HS đọc đề và lên bảng

→ n.xét

- 1 HS đọc đề.

1 HS lên bảng giải

→ n.xét

IV. Củng cố

 

V. Dặn dò.

- Yêu cầu hs  nhắc lại nội dung tiết học.

-  GV nhận xét tiết học

- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.

- 1,2 học sinh trả lời.

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

V. BÀI TẬP TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 42,34 – 19,682

b) 300 – 74,621

c) 1000 – 96,888

Bài 2: Tính:

a) Với đơn vị là mét:

15,7m – 8,326m + 14,6cm + 80mm.

b) Với đơn vị là ki-lô-gam:

25,7kg – 3675g – 7,139kg – 886g.

Bài 3: Mua 0,5kg nho và 1 kg táo phải trả 60 000 đồng. Mua 1 kg nho và 5kg táo phải trả 72 000 đồng. Tính giá tiền mua 1 kg nho, giá tiền mua 1 kg táo.

Bài 4: Có bốn bạn Hoa, Mai, Lan, Phượng. Các bạn Hoa, Mai, Lan cân nặng tất cả là 108,6kg. Các bạn Mai, Lan, Phượng cân nặng tất cả là 105,4kg. Các bạn Hoa, Lan, Phượng cân nặng tất cả là 107,7kg. Các bạn Hoa, Mai, Phượng cân nặng tất cả là 110,3kg. Hỏi mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 72,64 – (18,35 + 9,29)

b) 45,83 – 8,46 – 7,37.

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Giáo án Tổng nhiều số thập phân

Giáo án Luyện tập trang 52

Giáo án Luyện tập trang 54

Giáo án Luyện tập chung trang 55

Giáo án Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

1 877 lượt xem
Tải về