Giáo án Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ... mới nhất - Toán lớp 5
Với Giáo án Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ... mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 5 Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu quy tắc chia một số TP cho 10, 100, 1000.
2. Kĩ năng.
- Bước đầu thực hành quy tắc chia một số TP cho 10, 100, 1000.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : Bảng phụ - Phấn màu.
2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản | Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học | |
---|---|---|
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | |
I.Ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ |
- Hát đầu giờ. - Nêu yêu cầu; đặt tính rồi tính 213,8: 10 89,13 :100 - Chữa bài và hỏi thêm ?Muốn chia một số thập phân cho nột số tự nhiên ta làm thế nào? ? Để phần thập phân ở thương có 4 chữ số con làm thế nào? - Nhận xét. |
- học sinh hát. - 2 HS lên bảng - Nhận xét, bổ sung |
III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: |
- Nêu mục đích tiết học |
- HS lắng nghe |
2. Các hoạt động chính: 2.1 HĐ1.Hướng dẫn thực hiện chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 ... MT: HS biết thực hiện chia 1 STP cho 10, 100, 1000.. |
Yêu cầu đọc lại phép tính và kết quả 2 phép chia a,b ( giáo viên viết bảng hai phép chia đó) ? Quan sát số bị chia và thương của hai phép chia, không cần thự hiện phép tính, ta tìm ngay được thương bằng cách nào? |
- 1 học sinh đọc - Nghe yêu cầu giáo viên nêu |
|
Tổ chức thảo luận nhóm 2( 1 phút) Gọi báo cáo kết quả Phép tính a 213,8 :10 = 21,38 Giáo viên nhận xét và rút ra nhận xét 1 trong sách giáo khoa ? Khi chuyển dấu phẩy của số bị chia sang trái1 chử số, giá trị của số bị chia sẽ như thế nào? ? Khi giá trị của một số thập phân bị giảm đi 10 lần đó là kết quả của phép chia nào? ? Muốn chia một số thập phân cho 10 ta làm như thế nào? Phép tính b 89,13 : 100 = 0,8913 Giáo viên nhận xét và rút ra nhận xét 2 trong sách ?Vì sao lại chuyển dấu phấy của số bị chia sang trái 2 chữ số? ? Giá trị một số bị chia giảm đi 100 nó sẽ là thương của phép tính nào? ? Muốn chia một số thập phân cho 100 ta làm như thế nào? Tại sao ở thương có chữ số 0? * Lưu ý: Khi dịch chuyển vị trí đấu phẩy nếu hàng nào còn thiếu ta viết thêm các chữ số 0 |
- Thảo luận nhóm 2 - Đại diện nhóm báo cáo - Nhóm khác nhận xét, bổ sung - Giảm đi 10 lần - Chia một số thập phân cho 10 - 1, 2 học sinh nêu Đại diện mhóm báo cáo - Nhóm khác nhận xét, bổ sung - Vì khi chuyển dấu phẩy của số bị chia sang trái2 chữ số giá trị của số bị chia giảm đi 100 lần - 1 học sinh trả lời - 1,2 học sinh nêu - Học sinh giải thích |
2.2. HĐ2: Quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000… MT: HS nắm được quy tắc chia một STP cho 10, 10, 1000… |
Đưa ví dụ: 971,35 :1000 - Yêu cầu học sinh nhẩm ngay kết quả - Gọi nhận xét - Kiểm tra lại kết quả phép chia đó bằng cách thực hiện phép tính - Chốt cách tính đúng ? Muốn chia một số thập phân cho 1000 ta làm như thế nào? ? Muốn chia một số thập phân cho10, 100, 1000 ta làm như thế nào? Giáo viên treo bảng phụ quy tắc ? Bài học cung cấp cho con kiến thức gì? Giáo viên ghi tên bài học |
- Lớp nhẩm - 1 học sinh nêu kết quả và cách tính - Nhận xét, bổ sung - Lớp làm nháp và nêu kết quả - 1,2 học sinh nêu - 1,2 học sinh nêu - 1 học sinh đọc lại - 1 học sinh trả lời - Học sinh ghi vở |
2.3. HĐ3: Luyện tập thực hành: |
||
Bài 1: MT: Rèn kĩ năng tính nhẩm chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 |
- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề - Tổ chức làm bài cá nhân - Chữa bài, treo 2 bảng phụ viết bài 1 - Nhận xét kết quả, lưu ý học sinh trường hợp 0,65:10; 2,23 : 100; 13,96 : 1000 |
- 1 Học sinh - Nhẩm nhanh vào sách giáo khoa - 2 học sinh thi nhẩm nhanh - Lớp nhận xét kết quả |
Bài 2: MT: Tìm mối quan hệ giữa chia 1 số thập phân cho 10,100 với nhân số thập phân đó với 0,1; 0,01; |
- Đọc yêu cầu - Tổ chức làm bài cá nhân - Chữa bài. |
- 1 học sinh - Cá nhân làm bài vào vở, 2 học sinh làm bảng phụ - Đọc bài làm - Nhận xét kết quả |
? Nêu cách nhân một số thập phân với0,1 ;0,01; ?Qua phần a, b rút ra nhận xét gì? ? Vì sao? Yêu cầu học sinh thao luận nhóm 2 - Nhận xét, chốt kiến thức bài |
- Học sinh trả lời - 2 hsinh nhận xét - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện một nhóm báo các - Nhận xét |
|
Bài 3: MT: Rèn kĩ năng giải toán dạng bài: Tìm phân số của một số |
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán - Tóm tắt, ghi bảng - Tổ chức làm bài cá nhân. |
- 1 HS đọc đề bài - 1 học sinh nêu - Lớp làm vở - 1 học sinh làm bảng phụ |
- Chữa bài - Nhận xét, chốt kết quả đúng |
- Đọc bài làm - Nhận xét, bổ sung cách tìm số gạo đã lấy ra, bổ sung cách giải khác |
|
IV. Củng cố
V. Dặn dò. |
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
- 1,2 học sinh trả lời. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
V. BÀI TẬP CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000, ...
Câu 1: Kết quả phép chia 4,18: 2 là:
A. 2,9
B. 209
C. 2,09
D. 20,9
Câu 2: Thực hiện phép chia 45,69: 5 như sau:
Số dư trong phép chia là:
A. 4
B. 0,4
C. 0,004
D. 0,04
Câu 3: Tính nhẩm 67,95: 10. Kết quả của phép chia là:
A. 6,795
B. 0,6795
C. 679,5
D. 6795
Câu 4: Giá trị biểu thức 35 + 521,5: 100 là:
A. 5,565
B. 40,215
C. 52185
D. 5,25
Câu 5: Mua 6 kg đường phải trả 84 000 đồng. Mua 4,5 kg đường cùng loại phải trả số tiền là:
A. 63 000 đồng
B. 630 000 đồng
C. 21 000 đồng
D. 2100 đồng
Câu 6: Một ô tô trong 4 giờ đi được 222,4 km. Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số ki – lô- mét là:
A. 55,6 km
B. 5,56km
C. 556 km
D. 5,6 km
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
434,5 + 23,75
345 - 67,9
45,7 x 4,2
78, 24 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Mỗi chai rượu có 0,75lít, mỗi lít cân nặng 1,06 kg, mỗi vỏ chai cân nặng 0,3 kg. Hỏi 50 chai rượu cân nặng bao nhiêu kg?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Giáo án Luyện tập chung trang 61
Giáo án Luyện tập chung trang 62
Xem thêm các chương trình khác: