Giáo án Ôn tập về số thập phân mới nhất - Toán lớp 5

Với Giáo án Ôn tập về số thập phân mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 770 23/08/2022
Tải về


Giáo án Toán lớp 5 Ôn tập về số thập phân

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết cách đọc, viết, so sánh các STP.

2. Kĩ năng.

- Biết áp dụng đọc, viết, so sánh các STP vào làm bài tập.

3. Thái độ: Yêu thích môn Toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên : Bảng phụ, sgk.

2. Học sinh : sgk, vở, bút..

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Ổn định tổ chức:

II. KTBC:

- Hát đầu giờ

- GV yêu cầu HS cho VD về PSTP đổi thành STP và đọc STP đó

- GV nhận xét, đánh giá

- 2-3 HSTB TLCH

- Nhận xét, bổ sung

III. Bài mới :

1. GTB:

- Nêu mục đích tiết học

- HS lắng nghe

2. HD luyện tập

Bài 1:

MT: Củng cố KT về

- Cách đọc STP

- cấu tạo STP

- Luyện kĩ năng xác định giá trị các c/s trong STP

- HD HS nắm yêu cầu BT

- Yêu cầu HS tự làm BT

- Tổ chức chữa bài, yêu cầu

- GV chốt đáp án

- GV hỏi:

+ Nêu cấu tạo STP, xác định giá trị vài chữ số trong số đó

+ Nêu cách đọc STP

- Đọc đề

- 1-2 HS TLCH

- Cá nhân làm bài

- 2HS TB - K chữa bài

- 1 vài HS TLCH

- Nhận xét, bổ sung

Bài 2:

MT: Củng cố

- Kĩ năng viết STP

- KT về cấu tạo của STP

- Yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:

- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài

- GV hỏi:

+ Nêu cách viết STP

- GV tổ chức cho HS báo cáo KQ

- GV chuẩn hóa

- Yêu cầu HS đọc lại các STP vừa viết và nêu cấu tạo 1 vài số

- 1 HS đọc

- 1 vài HS TLCH

- HS làm bài cá nhân

- Báo cáo KQ

- 1 vài HSTLCH

- Nhận xét, bổ sung

Bài 3:

MT:Củng cố kiến thức về STP bằng nhau và cấu tạo của STP

- Y/c HS đọc đề bài

- GV HD HS nắm yêu cầu của đề

+ Dựa vào KT nào để viết được các STP như vậy?
+ Vì sao số 401,25 được giữ nguyên?

- Tổ chức HS làm bài và chữa bài

- GV chuẩn hóa

- 1 HS đọc đề

- HS làm bài cá nhân

-  HS chữa bài

- Nhận xét, bổ sung

Bài 4:
MT: Luyện kĩ năng chuyển

RSTP -> STP

Hỗn số -> STP

Phân số -> STP

- Y/c HS đọc đề bài

- GV HD HS nắm yêu cầu của đề

+ Nêu các cách chuyển các dạng PSTP, hỗn số, PS ->STP

- Tổ chức HS làm bài và chữa bài

- GV chuẩn hóa

- 1 HS đọc đề

- HS làm bài cá nhân

-  HS chữa bài

- Nhận xét, bổ sung

Bài 5:

MT: Củng cố kĩ năng so sánh các STP

Y/c HS đọc đề bài

- GV HD HS nắm yêu cầu của đề

+ Nêu các cách so sánh STP+ - Tổ chức HS làm bài và chữa bài

- GV chuẩn hóa

- 1 HS đọc đề

- HS làm bài cá nhân

-  HS chữa bài

- Nhận xét, bổ sung

IV. Củng cố:

 

V. Dặn dò:

- Nêu lại cách so sánh hai số thập phân.

- Nhận xét, dặn xem lại bài, chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo).

- HS phát biểu.

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

V. BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN

Câu 1. Phân số nào sau đây bằng phân số 35?

A. 920                   

B. 915                    

C. 1215                    

D. 618

Câu 2. “74 phút = … giây”. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 95                   

B. 100        

C. 105                 

D. 115

Câu 3. “3 tấn 2 yến = … tạ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 30,2                

B. 3,002              

C. 3,02                

D. 32

Câu 4. “3467m = … km”. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3,467              

B. 34,67              

C. 367,7              

D. 0,3467

Câu 5. “2 năm 3 tháng = … tháng”. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 23                   

B. 24                   

C. 25                   

D. 27

Câu 6. Một ca nô xuôi dòng với vận tốc 25 km/giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2 km/giờ. Hỏi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là bao nhiêu?

A. 27 km/giờ                 

B. 23 km/giờ                  

C. 29 km/giờ                  

D. 21 km/giờ

Bài 7. So sánh các phân số sau:

a) 56 và 78

b) 95 và 32

c) 20172018 và 20192020

d) 20182017 và 20202019

Bài 8. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2345m = … km

b) 306kg = … tấn

c) 456mm = … m

d) 1267g = … kg

e) 23km 32m = … km

f) 3 tấn 12 yến = … tấn

g) 9m 52cm = … m

h) 3kg 15dag = … kg

Bài 9. Một ô tô đi từ thành phố A lúc 8 giờ 30 phút và về đến thành phố B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường ô tô có nghỉ 15 phút. Tính vận tốc của xe ô tô, biết rằng hai thành phố A và B cách nhau 90km.

Bài 10. Lúc 6 giờ 30 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau khi xe máy đi được 1 giờ 30 phút thì một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ.

a) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?

b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Giáo án Ôn tập về phân số

Giáo án Ôn tập về phân số (tiếp theo)

Giáo án Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

Giáo án Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Giáo án Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

1 770 23/08/2022
Tải về