Giáo án Nhân một số thập phân với một số tự nhiên mới nhất - Toán lớp 5

Với Giáo án Nhân một số thập phân với một số tự nhiên mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 914 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 5 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Nắm được quy tắc nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.

Bước đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.

2. Kĩ năng: Biết nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.

3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.

2. Học sinh: SGK, vở, bút.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Ổn định tổ chức

II. KTBC

- Cho HS hát

- Gọi HS chữa bài tập 5

- Phát biểu t/c kết hợp và giao hoán của phép cộng.

→ n.xét, nhận xét.

- HS hát đầu giờ

- 2 HS lên bảng → nx

III. Bài mới

   

1. Giới thiệu

- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học

 

2. Nội dung

   

* Hình thành quy tắc nhân 1 số TP với 1 số TN

- Gọi HS đọc đề toán SGK

- Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán ở VD1 sau đó nêu hướng giải.

- 1 HS đọc tóm tắt

- 2-3 HS nêu hướng giải. 1 HS lên bảng viết phép tính giải

VD1: 1,2 x 3

Giáo án Toán lớp 5 bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên mới, chuẩn nhất

Vậy 1,2 x 3 = 3,6

- Yêu cầu HS thảo luận: có thể thực hiện phép nhân bằng cách nào ?

- HS thảo luận theo nhóm đôi. Đại diện nhóm TL → 1 nhóm lên bảng thực hiện phép tính nhân: 12 x 3, sau đó đổi lại đơn vị đo là m.

Giáo án Toán lớp 5 bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên mới, chuẩn nhất

* GV hướng dẫn HS cách nhân

- Đặt tính và làm phép nhân như 12 x 3

- Thừa số I có mấy c/s ở phần TP

- 1 HS thực hiện phép tính nhân 145 x 3 (đọc miệng).  1-2 HS TL

* GV: Ta dùng dấu , tách ra ở tích 2 c/s kể từ phải sang trái

- Yêu cầu HS so sánh 2 kết quả

- 2 HS so sánh

VD2: Giáo án Toán lớp 5 bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên mới, chuẩn nhất

* Gọi HS lên bảng thực hiện phép nhân như phép nhân 0,46 x 12

- Phần TP có ? c/s

- Phải dùng dấu phẩy tách ra ở tích bao nhiêu c/s và tách theo thứ tự nào ?

- 1 HS lên bảng. Cả lớp theo dõi

- 2-3 HS TL

- 2-3 HS TL. 1 HS lên bảng thựchiện đánh dấu phẩy ở tích.

* Quy tắc

-         Muốn nhân 1 số TP với 1 số TN ta làm như thế nào ?

-         HS thực hành nhân vào nháp 3,7 x 6

- Vài HS TC

- 2-3 HS đọc quy tắc

* Thực hành:

+ Bài 1: Đặt tính rồi tính

MT: HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả

- Gọi HS đọc yêu cầu và lên bảng

→ n.xét

- Khi đặt dấu , ở tích cần chú ý gì ?

- 1 HS đọc. 2 HS lên bảng, mỗi em 1 cột

→ n.xét

- 2-3 HS TL

+ Bài 2: Viết số thích hợp

MT: HS vận dụng cách tính nhân 1 STP với 1 STN để tìm đáp án.

- Gọi HS đọc đề

→ n.xét

- Nêu quy tắc x 1 số TP với 1 số TN

- 1 HS đọc. 3 HS lên bảng, mỗi em 1 phép tính → n.xét

+ Bài 3:

1 giờ : 42,6km

4 giờ : ? km

MT: HS vận dụng kĩ năng nhân 1 STP vowis1 STN để giải toán

- Gọi HS đọc đề và lên bảng

-   1 HS lên bảng, HS khác làm vở.

-   Chữa bái nhận xét

IV. Củng cố

 

V. Dặn dò.

- Yêu cầu hs  nhắc lại nội dung tiết học.

-  GV nhận xét tiết học

- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.

- 1,2 học sinh trả lời.

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

V. BÀI TẬP NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1Đặt tính rồi tính:

a) 125,02×20

b) 24,5×3,2

c) 0,05×275

d) 538,7×1,05

Câu 2: Tìm x biết:

a) x:5,8=14,5

b) (x:5)11=18,5

Câu 3: Tính nhẩm:

a) 354,02×0,01

b) 26,2×10

c) 0,05×0,1

d) 0,204×1000

Câu 4: Có 9 xe ô tô chở được tất cả 37,6 tấn thóc. Hỏi nếu 45 xe ô tô như thế thì chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Câu 5: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,53 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,32g. Hãy tính khối lượng không khí 8 người hít thở trong 1 giờ?

Câu 6: Tính:

Phép nhân số thập phân

Câu 7: Tính:

Phép nhân số thập phân

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 36,25 x 24

b) 604 x 3, 58

c) 20,08 x 400

d) 74,64 x 5,2

e) 0,302 x 4,6

f) 70, 05 x 0,09

Câu 9: Viết các số thích hợp vào ô trống:

Thừa số 9,53 7,6 25 0,325
Thừa số 8,4 3,27 5,204 0,28
Tích        

Câu 10: Viết dấu (> < =) thích hợp vào chỗ trống:

a) 4,7 x 6.8 ….. 4,8 x 6,7

b) 9,74 x 120 ….. 97,4 x 6 x 2

c) 17,2 + 17,2 + 17,2 + 17,2 ….. 17,2 x 3,9

d) 8,6 + 7,24 + 8,6 + 7,24 + 8,6 ….. 8,6 x 4 + 7,24

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Giáo án Tổng nhiều số thập phân

Giáo án Luyện tập trang 52

Giáo án Trừ hai số thập phân

Giáo án Luyện tập trang 54

Giáo án Luyện tập chung trang 55

1 914 lượt xem
Tải về