Giáo án Khái niệm số thập phân tiếp theo mới nhất - Toán lớp 5

Với Giáo án Khái niệm số thập phân tiếp theo mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 952 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 5 Khái niệm số thập phân tiếp theo

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Nhận biết khái niệm về số thập phân (ở các dạng thường gặp) và cấu tạo của số TP.3.

2. Kĩ năng:

Biết đọc, viết các STP (ở các dạng đơn giản thường gặp).

3. Thái độ:

Yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số như trong phần bài học SGK.

2. Học sinh: SGK, vở, bút.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Ổn định tổ chức

II. KTBC

- Cho HS hát

- Gọi 2 HS lên bảng làm BT:

Giáo án Toán lớp 5 bài Khái niệm số thập phân tiếp theo mới, chuẩn nhất

- GV nhận xét.

- HS hát đầu giờ

- 2 HS lên bảng làm bài HS dưới lớp theo dõi và nhận xét

III. Bài mới

   

1. Giới thiệu bài

- Tiếp tục tìm hiểu về STP

 

2. Giới thiệu

Khái niệm về STP (tiếp theo)

a) Ví dụ:

- GV treo bảng phụ có viết sẵn bảng số yêu cầu HS đọc (có mấy mét, mấy đề-xi-mét)

- HS đọc thầm

? Em hãy viết 2m7dm thành số đo có 1 đơn vị đo là mét.

GV viết lên bảng 2m7dm = Giáo án Toán lớp 5 bài Khái niệm số thập phân tiếp theo mới, chuẩn nhất2m được viết thành 2,7m.  2m7dm = Giáo án Toán lớp 5 bài Khái niệm số thập phân tiếp theo mới, chuẩn nhất2m = 2,7m

 

GV giới thiệu 2,7m đọc là hai phẩy bảy mét

- HS đọc và viết số 2,7m

(tương tự như vậy), GV nêu kết luận:

Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là các STP

- HS nghe và nhắc lại

b) Cấu tạo của số thập phân:

? Số 8,56 được chia thành mấy phần

- HS thực hiện yêu cầu

- GV nêu: Mỗi STP gồm 2 phần: phần nguyên và phần TP, chúng được ngăn cách bằng dấu phẩy.

8   ,     56

phần nguyên, phần thập phân

3. Luyện tập

Bài 1: Đọc số TP

MT: HS luyện đọc STP đúng cách

- GV viết các STP lên bảng sau đó chỉ bảng cho HS đọc từng số. Yêu cầu nhiều HS trong lớp đọc.

- HS đọc.

Bài 2: Viết các hỗn số thành STP

MT: HS viết được hỗn số thành STP rồi đọc.

? BT yêu cầu chúng ta điều gì

GV viết lên bảng hỗn số Giáo án Toán lớp 5 bài Khái niệm số thập phân tiếp theo mới, chuẩn nhất và yêu cầu HS viết thành STP.

- GV yêu cầu HS tự viết các số còn lại

- GV cho HS đọc từng STP sau khi đã viết

- BT yêu cầu chúng ta viết các hỗn số thành STP rồi đọc.

Giáo án Toán lớp 5 bài Khái niệm số thập phân tiếp theo mới, chuẩn nhất = 5,9

Bài 3: Viết số TP thành p/s thập phân

GV yêu cầu HS đọc đề bài toán và tự làm bài

- 1 HS đọc đề bài trước lớp

MT: HS viết được STP thành phấn số thập phân

Giáo án Toán lớp 5 bài Khái niệm số thập phân tiếp theo mới, chuẩn nhất

 

IV. Củng cố

 

V. Dặn dò.

- Yêu cầu hs  nhắc lại nội dung tiết học.

-  GV nhận xét tiết học

- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.

- 1,2 học sinh trả lời.

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

V. BÀI TẬP KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN TIẾP THEO

Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân: 120;  125;  32;  45;  7100;  16

A. 120;  125;  7100

B. 7100

C. 32;  45;  16

D. 125;  32;  45

Câu 2: Hai mươi lăm phẩy bảy mươi ba viết là:

A. 25,703

B. 257,3

C.  25,73

D. 25,37

Câu 3:  Chuyển phân số thập phân  2018100 thành hỗn số thì được:

A. 2018100

B. 2018100

C. 218100

D. 748100

Câu 4: 7,04m=...cm?

A. 70,4

B. 7,04

C. 704

D. 0,74

Câu 5: Phân số 45 có thể viết thành phân số thập phân nào sau đây:

A. 810

B. 80100

C. 8001000

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 6: Phân số 201910000=?

A.  0,2019

B.  2,019

C. 20,19

D.  201,9

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có  90100 số học sinh thích học môn Toán,  80100 số học sinh thích học vẽ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học Vẽ?

A. 24 và 27

B. 22 và 24

C.27 và 24

D. 27 và 22

Câu 8:  Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng 23 chiều dài. Diện tích của sân trường bằng bao nhiêu héc-ta?

A. 0,45

B. 0,54

C. 0,64

D. 0,46   

Câu 9: Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân:

a) 6m7dm=….m

b) 9m3cm=….m

c) 3 tấn 152kg=….. tấn

d) 200kg =……..tấn

Câu 10:

a) Đọc các số thập phân sau: 3,54; 502,60; 2921,75; 0,056.

b) Viết các số thập phân có:

+) Năm đơn vị, chín phần một trăm.

+) Sáu mươi sáu đơn vị, sáu phần mười, sáu phần trăm, sáu phần nghìn.

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2

Giáo án Luyện tập chung trang 32

Giáo án Khái niệm số thập phân

Giáo án Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Giáo án Luyện tập trang 38

1 952 lượt xem
Tải về