Giáo án Tổng nhiều số thập phân mới nhất - Toán lớp 5
Với Giáo án Tổng nhiều số thập phân mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 5 Tổng nhiều số thập phân
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập cộng nhiều STP và tính chất kết hợp của phép cộng.
2. Kĩ năng:
Biết tính tổng nhiều số thập phân.
Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số TP và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn BT2.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản | Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học | |
---|---|---|
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | |
I. Ổn định tổ chức II. KTBC |
- Cho HS hát - Gọi HS chữa bài - Phát biểu quy tắc cộng 2 số TP → n.xét, nhận xét. |
- HS hát đầu giờ - 1 HS lên bảng → nx |
III. Bài mới |
||
1. Giới thiệu |
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học |
|
2. Nội dung |
||
+ Hướng dẫn HS tự tính tổng nhiều số TP Thùng 1: 27,5 lít Thùng 2: 36,75 lít Thùng 3: 14,5 lít 3 thùng: ? lít |
- GV nêu đề toán SGK và tóm tắt lên bảng - Gọi HS đọc lại đề - Có n.xét gì về 3 số hạng - Khi đặt tính + các số TP cần đặt nt.nào |
- 1 HS đọc. Cả lớp đặt phép tính giải - 2-3HS nêu n.xét (đều là các số TP) - 2-3 HSTL |
* GV lưu ý HS: tính tổng nhiều số TP tương tự như tính tổng 2 số TP → n.xét |
- 1 HS lên bảng giải. Cả lớp làm nháp → n.xét |
|
- Gọi HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số thập phân |
- Vài HS TL |
|
+ VD2: Các cạnh hình tam giác có độ dài 8,7dm, 6,25dm, 10dm Tính chu vi. |
- Gọi HS đọc đề. - Nêu quy tắc tính chu vi D. Gọi HS lên bảng giải. - Khi đặt tính cần chú ý gì ? - Nêu cách tính tổng nhiều số TP |
- 1 HS đọc - 2 HS nêu. 1 HS lên bảng giải. Cả lớp làm nháp → n.xét - 1 HS TL - Vài HS TL |
* Luyện tập: + Bài 1: Tính MT: HS đặt tính rồi tính đúng tổng của nhiều STP. |
- Yêu cầu HS tự làm bài → n.xét - Nêu cách tính tổng nhiều số TP |
- HS tự làm bài. 2 HS lên bảng → n.xét - 2-3 HS TL |
+ Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị của (a+b)+c và a+(b+c) MT: HS nhận biết t/c kết hợp của phép cộng các STP |
- Gọi HS đọc yêu cầu - Treo bảng phụ BT2 và gọi HS lên bảng → nhận xét. - So sánh giá trị của (a + b) + c và a + (b + c) - Đây là tính chất gì của phép cộng - Phát biểu t/c kết hợp của phép cộng và viết c.thức t.quát |
- 1 HS đọc - 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở → nx - 2-3 HS so sánh - 1 HS TL (t/c kết hợp) - Vài HS TL |
Bài 3: MT: HS sử dụng tính chất kết hợp và giao hoán để tính thuận tiện |
- Gọi HS đọc yêu cầu và lên bảng → n.xét |
- 1 HS lên bảng → n.xét |
IV. Củng cố
V. Dặn dò. |
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
- 1,2 học sinh trả lời. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
V. BÀI TẬP TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Kết quả của phép tính bằng:
A. 372,03
B. 358,81
C. 382,03
D. 381,03
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. 2,78
B. 2,7
C. 2,07
D. 2,08
Câu 3: Tiến cao 1,65m. Kiên cao hơn Tiến 13cm. Chiều cao của Kiên là:
A. 1,78m
B. 1m75
C. 1m87
D. 176cm
Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 44,8m vải. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 5,62m vải. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
A. 93,22
B. 50,42
C. 95,22
D. 83,98
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. 168,75
B. 178,5
C. 205,5
D. 176,5
Câu 6: Giá trị của x là:
A. 53,36
B. 54,36
C. 55,36
D. 223,36
Câu 7: Tổng của ba số bằng 102. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 75,8. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 64,1. Ba số lần lượt là:
A. 37,8; 26,2 và 26,2
B. 37,9; 26,2 và 37,9
C. 37,9; 37,9 và 26,2
D. 37,9; 26,1 và 37,8
Câu 8: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8m vải. Ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày thứ nhất 3,2m. Ngày thứ ba dệt được ít hơn ngày thứ hai 1,2m. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?
A. 82,6m
B. 72,2m
C. 92,4m
D. 101,8m
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a)
b)
c)
d)
Câu 10: Tìm x biết:
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Giáo án Luyện tập chung trang 47
Giáo án Luyện tập chung trang 48 phần 1
Xem thêm các chương trình khác: