Giáo án Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân mới nhất - Toán lớp 5

Với Giáo án Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 1433 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 5 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Bước đầu nhận biết tên các hàng của STP (dạng đơn giản, thường gặp)

Tiếp tục học cách đọc, cách viết STP.

2. Kĩ năng: Đọc, viết số thập phân.

3. Thái độ:

Yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng a phần bài học SGK.

2. Học sinh: SGK, vở, bút.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Ổn định tổ chức

II. KTBC

- Cho HS hát

- Gọi 2 HS lên bảng điền PSTP hoặc STP:

Giáo án Toán lớp 5 bài Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân mới, chuẩn nhất

- HS hát đầu giờ

- 2 HS lên bảng làm bài

- HS khác nhận xét

 

- GV đánh giá nhận xét.

 

III. Bài mới

   

1. Giới thiệu bài

- Tiếp tục tìm hiểu về hàng của STP

 

2. Nội dung

- Giới thiệu về các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng của STP

- Các hàng và quan hệ giữa các đơn vị của 2 hàng liền nhau của STP.

- Yêu cầu HS quan sát bảng trong SGK

 

⇒ ? Phần nguyên của STP gồm những hàng nào

- HS TL: đơn vị, chục, trăm, nghìn

? Phần thập phân của STP gồm những hàng nào

- Phần mười, phần trăm, phần nghìn

? Mỗi đơn vị của 1 hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau hoặc bằng bao nhiêu đơn vị của hàng cao hơn liền trước

 

- Hướng dẫn HS nêu cấu tạo từng phần

? Cho biết phần nguyên, phần TP trong STP sau 375,406

- Phần nguyên: 3 trăm 7 chục, 5 đơn vị

- Phần TP: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.

- Tương tự như phần trên với STP 0,1985

⇒ ? Cách đọc STP ra sao

 

3. Luyện tập

Bài 1: Đọc

MT: HS đọc STP đúng cách

- Cho HS tự làm bài rồi chữa

- HS làm miệng

Bài 2: Viết STP

MT: HS viết STP đúng.

- Cho HS viết STP rồi chữa bài

- HS lên bảng

lớp  NX chữa bài

Bài 3: Viết STP thành hỗn số chứa PS TP

MT: HS viết được STP thành hỗn số có phần PS là PS thập phân.

- Cho HS tự làm bài rồi gọi HS nhận xét chữa bài.

          Giáo án Toán lớp 5 bài Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân mới, chuẩn nhất

- 2 HS lên bảng

IV. Củng cố

 

V. Dặn dò.

- Yêu cầu hs  nhắc lại nội dung tiết học.

-  GV nhận xét tiết học

- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.

- 1,2 học sinh trả lời.

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

V. BÀI TẬP HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân: 120;  125;  32;  45;  7100;  16

A. 120;  125;  7100

B. 7100

C. 32;  45;  16

D. 125;  32;  45

Câu 2: Hai mươi lăm phẩy bảy mươi ba viết là:

A. 25,703

B. 257,3

C.  25,73

D. 25,37

Câu 3: Chuyển phân số thập phân  2018100 thành hỗn số thì được:

A. 2018100

B. 2018100

C. 218100

D. 748100

Câu 4: 7,04m=...cm?

A. 70,4

B. 7,04

C. 704

D. 0,74

Câu 5: Phân số 45 có thể viết thành phân số thập phân nào sau đây:

A. 810

B. 80100

C. 8001000

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 6: Phân số 201910000=?

A.  0,2019

B.  2,019

C. 20,19

D.  201,9

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có  90100 số học sinh thích học môn Toán,  80100 số học sinh thích học vẽ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học Vẽ?

A. 24 và 27

B. 22 và 24

C.27 và 24

D. 27 và 22

Câu 8:  Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng 23 chiều dài. Diện tích của sân trường bằng bao nhiêu héc-ta?

A. 0,45

B. 0,54

C. 0,64

D. 0,46         

Câu 9: Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân:

a) 6m7dm=….m

b) 9m3cm=….m

c) 3 tấn 152kg=….. tấn

d) 200kg =……..tấn

Câu 10:

a) Đọc các số thập phân sau: 3,54; 502,60; 2921,75; 0,056.

b) Viết các số thập phân có:

+) Năm đơn vị, chín phần một trăm.

+) Sáu mươi sáu đơn vị, sáu phần mười, sáu phần trăm, sáu phần nghìn.

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2

Giáo án Luyện tập chung trang 32

Giáo án Khái niệm số thập phân

Giáo án Khái niệm số thập phân tiếp theo

Giáo án Luyện tập trang 38

1 1433 lượt xem
Tải về