Giáo ánMi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích mới nhất - Toán lớp 5

Với Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông mới nhất Toán lớp 5 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 5 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 1052 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 5 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Giúp học sinh:

- Biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của Mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa Mi-li-mét vuông và Xăng-ti-mét vuông.

- Củng cố về tên gọi, ký hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo S.

2. Kĩ năng.

- Biết chuyển đổi các đơn vị đo S từ đơn vị này sang đơn vị khác.

3. Thái độ: Yêu thích môn Toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.

- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm

- Bảng kẻ sẵn các cột như phần b SGK

2. Học sinh : Thước kẻ, bút chì.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I.Ổn định tổ chức

II. Kiểm tra bài cũ

- Hát đầu giờ.

 

- Gọi 2 HS lên bảng: Viết số đo dưới dạng dam2: 7 dam2 25 m2

6 dam2 76 m2

hm2 : 9 hm2 45 dam2

56 hm2 475 m2

- học sinh hát.

 

- 2 HS lên bảng

 

- GV nhận xét.

- HS khác nhận xét

III. Bài mới

 

 

1. Giới thiệu bài

 

- Chúng ta cùng học về đơn vị đo diện tích nhỏ hơn.

- HS lắng nghe

2. HD luyện tập

HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích Mi-li-mét vuông

MT: Hình thành biểu tượng về Mi-li-mét vuông

? Nêu tên các đơn vị đo DT em đã học. Trong thực tế hay trong khoa học nhiều khi chúng ta phải đo những DT rất bé.

- HS nêu

- GV treo hình vuông minh họa.

Hãy tính DT hv có cạnh 1mm

- HS tính và nêu

1mm x 1mm = 1mm2

? Dựa vào các đơn vị đo đã học hay cho biết Mi-li-mét vuông là gì

- Là DT hv có cạnh 1mm

* Tìm mối quan hệ giữa Mi-li-mét vuông và Xăng-ti-mét vuông.

 

Tính DT hv có cạnh 1cm, DT đó gấp bao

nhiêu lần DT hv có cạnh 1mm.

Vậy 1cm2 = ? mm2

        1mm2 = ? phần cm2

1cm x 1cm = 1cm2

- Gấp 100 lần

- 1cm2 = 100mm2

- 1mm2 = Giáo án Toán lớp 5 bài Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích mới, chuẩn nhấtcm2

b) Bảng đơn vị đo diện tích

- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn như SGK

? Nêu các đơn vị đo DT từ bé đến lớn

GV ghi các đơn vị đo vào bảng

? 1m2 bằng bao nhiêu dm2

? 1dm2 bằng bao nhiêu phần dam2

- 1 HS nêu, lớp theo dõi

- 1 HS nêu lại

 

- 1m2 = 100dm2

- 1m2=100dm2Giáo án Toán lớp 5 bài Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích mới, chuẩn nhấtdam2

 

GV yêu cầu HS làm tương tự với cột khác

? Hai đơn vị đo S liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần

- HS lên bảng điền tiếp

-             100 lần

Nhắc lại tên các đơn vị đo diện tich Và mối quan hhệ giữa các đôn vị đo trong bảng

HĐ2:. Luyện tập

 

 

Bài 1: Đọc các số đo DT viết bằng mm2

a) GV viết các số đo DT lên bảng, chỉ số đo bất kỳ cho HS đọc

b) GV đọc các số đo DT cho HS viết

 

- 2 HS lên bảng viết, lớp làm vào vở

Bài 2: Củng cố về đổi các đơn vị đo DT

GV hướng dẫn HS thực hiện 2 phép đổi để làm mẫu:

a) Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé (lần lượt đọc tên đ.vị, mỗi lần đọc viết thêm 2 số 0)

b) Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn (tương tự)

 

- HS theo dõi phần hướng dẫn của GV rồi làm bài

Bài 3: Đổi đơn vị đo DT

- Yêu cầu HS tự làm bài

- Gọi HS chữa bài

- 2 HS lên bảng

Lớp làm vào vở

 

 

- Đọc bảng đơn vị đo DT? Nhắc lại nội dung bài học

- 1 HS nhắc

IV. Củng cố

 

V. Dặn dò.

- Yêu cầu hs  nhắc lại nội dung tiết học.

-  GV nhận xét tiết học

- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.

- 1,2 học sinh trả lời.

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

V. BÀI TẬP MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Câu 1. 8hm 5m = ….. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 85                   

B. 13                   

C. 805                 

D. 850

Câu 2. 5 tạ 2 yến = ….. Chỗ chấm cần điền là:

A. 52kg                

B. 52 yến             

C. 502kg              

D. 502 yến

Câu 3. 14m2 12dm2 = …..dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1412               

B. 26                   

C. 152                 

D. 1214

Câu 4. Chiều dài của một cuốn vở hình chữ nhật là:

A. 24m                

B. 24dm              

C. 24cm               

D. 24mm

Câu 5. Một miếng đất hình vuông có chu vi là 8dam 8m. Diện tích miếng đất đó là:

A. 484m2             

B. 484dam2          

C. 88m2               

D. 448m2

Câu 6. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 3 tạ 5 yến gạo. Ngày thứ hai bán bằng 35 ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 210kg             

B. 350kg              

C. 560kg              

D. 600kg

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Giáo án Luyện tập chung trang 22

Giáo án Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài

Giáo án Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng

Giáo án Luyện tập trang 24

Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

1 1052 lượt xem
Tải về