Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Năm học 2020 – 2021 mức học phí ICTU cụ thể như sau:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.080.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.290.000 đồng/tháng.
B. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên 2020
Đã có điểm chuẩn ĐH Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên năm 2020, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất của trường là 19 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên 2020
C. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2020
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh năm 2020 gồm chương trình đại trà, cơ chế đặc thù, đào tạo liên kết quốc tế, chất lượng cao cụ thể như sau:
Thông báo tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2020
1. Chương trình đào tạo
1.1. Chương trình đại trà
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
|
Điểm thi THPTQG |
Học bạ |
||||
- Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư (4,5 năm) |
|||||
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
150 |
100 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
25 |
40 |
|
3 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
30 |
45 |
|
4 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
50 |
25 |
|
5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
30 |
45 |
|
6 |
7480202 |
An toàn thông tin |
35 |
45 |
|
7 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô) |
35 |
20 |
|
8 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình đào tạo: Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp) |
35 |
25 |
|
9 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chương trình đào tạo: Hệ thống nhúng và Internet kết nối vạn vật; Bảo trì hệ thống máy tính) |
50 |
50 |
|
10 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình đào tạo: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động, Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo) |
30 |
10 |
|
11 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh (Chương trình đào tạo: Thiết bị điện tử y tế; Công nghệ thông tin trong y tế) |
20 |
20 |
|
- Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân (4 năm) |
|||||
12 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đào tạo: Tin học kinh tế; Tin học kế toán) |
40 |
20 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
13 |
7340406 |
Quản trị văn phòng (Chương trình đào tạo: Hành chính văn phòng; Văn thư - Lưu trữ) |
60 |
30 |
|
14 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
30 |
20 |
|
15 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
30 |
20 |
|
16 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
30 |
10 |
|
17 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
40 |
20 |
1.2. Chương trình theo cơ chế đặc thù (đặt hàng doanh nghiệp)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển
(áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
|
Điểm thi THPTQG |
Học bạ |
||||
1 |
7480201_DT |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
2 |
7480103_DT |
Kỹ thuật phần mềm |
10 |
05 |
|
3 |
7480108_DT |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
15 |
15 |
|
4 |
7340122_DT |
Thương mại điện tử |
20 |
20 |
|
5 |
7510302_DT |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
5 |
5 |
|
6 |
7210403_DT |
Thiết kế đồ hoạ |
5 |
5 |
* Ghi chú: Thời gian đào tạo: 70% thời lượng đào tạo tại Trường ICTU; 30% thời lượng sinh viên học tập và thực hành tại doanh nghiệp.
Việc làm của sinh viên theo học chương trình đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp được đảm bảo 100% sau khi tốt nghiệp.
1.3. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
|
Điểm thi THPTQG |
Học bạ |
||||
1 |
7510302_FCU
(Đại học Phùng Giáp - Đài Loan) |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
5 |
5 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
2 |
7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook - Hàn Quốc) |
Kỹ thuật phần mềm |
5 |
5 |
1.4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
|
Điểm thi THPTQG |
Học bạ |
||||
1 |
7510302_FCU
(Đại học Phùng Giáp - Đài Loan) |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
5 |
5 |
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Lý, GDCD (A10) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
2 |
7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook - Hàn Quốc) |
Kỹ thuật phần mềm |
5 |
5 |
2. Phương thức xét tuyển
2.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
a. Điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do nhà trường công bố (thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển (thang điểm 40) = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp (môn toán nhân hệ số 2) + Điểm ưu tiên
b. Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu ĐKXT điểm thi (thí sinh tải mẫu tại http://tuyensinh.ictu.edu.vn).
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT.
- 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển).
2.2. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (Thí sinh đạt 1 trong các trường hợp sau)
a. Điều kiện ĐKXT
- Trường hợp 1
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Môn toán nhân hệ số 2) không thấp hơn 24.0
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Môn toán nhân hệ số 2)] + Điểm ưu tiên.
- Trường hợp 2
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Tổng điểm tổng kết cả năm của 3 năm lớp 10,11,12 không thấp hơn 18.0
Điểm xét tuyển = [ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên.
- Trường hợp 3
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [ĐTB cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên.
b. Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại http://tuyensinh.ictu.edu.vn).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
- Học bạ THPT (bản sao).
- 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển).
3. Thời gian nhận hồ sơ, xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển
TT |
Nội dung |
Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước 2020 |
Đợt chính thức |
Đợt bổ sung |
||
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
||||
1 |
Nhận hồ sơ ĐKXT |
15/3 đến 31/5/2020 |
Từ 14/7 đến 17h00 ngày 05/8/2020 |
22/8 đến 30/8/2020 |
03/9 đến 13/9/2020 |
17/9 đến 03/10/2020 |
2 |
Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển |
Trước 02/6/2020 |
Trước 17h ngày 09/8/2020 |
Trước 31/8/2020 |
Trước 15/9/2020 |
Trước 05/10/2020 |
3 |
Triệu tập thí sinh nhập học |
04/6 đến 15/6/2020 |
09/8 đến 20/8/2020 |
03/9 đến 10/9/2020 |
16/9 đến 22/9/2020 |
06/10 đến 12/10/2020 |
4 |
Thí sinh trúng tuyển theo diện xét kết quả thi THPT Quốc gia xác nhận nhập học |
Trước 17h ngày 15/8/2020 |
Trước 30/8/2020 |
Trước 22/9/2020 |
Trước 12/10/2020 |
4. Hình thức đăng ký nộp hồ sơ
Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức nộp hồ sơ vào trường gồm:
- Đăng ký trực tuyến trên website chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc website tuyển sinh chính thức của trường tại địa chỉ http://tuyensinh.ictu.edu.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
- Chuyển phát nhanh hồ sơ theo đường bưu điện (nhà trường miễn lệ phí cho thí sinh ĐKXT).
5. Địa điểm thu hồ sơ trực tiếp và nhận chuyển phát nhanh
Trung tâm Tuyển sinh và Phát triển kỹ năng nghề nghiệp, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
- Địa chỉ: đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Điện thoại tư vấn: (0208) 390 1828; 0981336628 - 0981336629.
- Website: http://tuyensinh.ictu.edu.vn / Email: [email protected] /
- Facebook: tuyensinhdaihoc.ictu.
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2023 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)