Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bs.15 rồi điền số thích hợp vào các ô trống
Với giải Bài IV.1 trang 158 SBT Toán 8 Tập 2 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 8 Ôn tập chương 4 - Phần Hình học
Bài IV.1 trang 158 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bs.15 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
a |
9 |
..... |
20 |
63 |
..... |
b |
40 |
12 |
..... |
..... |
45 |
c |
..... |
37 |
..... |
65 |
..... |
h |
8 |
..... |
..... |
..... |
13 |
Diện tích một đáy |
..... |
..... |
210 |
..... |
..... |
Diện tích xung quanh |
..... |
1512 |
..... |
..... |
..... |
Diện tích toàn phần |
..... |
..... |
..... |
4464 |
..... |
Thể tích |
..... |
..... |
3570 |
..... |
8190 |
Lời giải:
+ Trường hợp 1:
Nếu a = 9; b = 40; h = 8
Áp dụng định lí Pi- ta- go ta có:
Diện tích 1 đáy là
Diện tích xung quanh:
S = (9 + 40 + 41). 8 = 720
Diện tích toàn phần:
Stp = 2.180 + 720 = 900.
Thể tích: .
+Trường hợp 2:
Nếu b = 12; c = 37; Sxq = 1512
Áp dụng định lí Py ta go ta có:
Diện tích 1 đáy:
Diện tích toàn phần:
2. 210 + 1512 = 1932
Nửa chu vi đáy là
p = (12 + 37 + 35) : 2 = 42
Diện tích xung quanh Sxq = 2ph
Thể tích:
V = S.h =
+ Trường hợp 3:
a = 20; diện tích 1 đáy: 10; V = 3570.
Chiều cao:
Diện tích 1 đáy: .
Áp dụng định lí Py ta go:
Diện tích xung quanh:
Sxq = (20 + 21 + 29). 17 = 1190
Diện tích toàn phần là:
2.210 + 1190 = 1610.
+ Trường hợp 4:
a = 63; c = 65, diện tích toàn phần 4464.
Áp dụng định lí Pi tago:
Diện tích 1 đáy:
.
Diện tích xung quanh:
4464 – 2.504 = 3456.
Mà
.
Thể tích: .
+ Trường hợp 5:
b = 45; h = 13; V = 8190
Diện tích 1 đáy:
Diện tích 1 đáy:
Áp dụng định lí Py ta go: .
Diện tích xung quanh:
Diện tích toàn phần:
2.630 + 1638 = 2898.
a |
9 |
35 |
20 |
63 |
28 |
b |
40 |
12 |
21 |
16 |
45 |
c |
41 |
37 |
29 |
65 |
53 |
h |
8 |
18 |
17 |
24 |
13 |
Diện tích một đáy |
180 |
210 |
210 |
504 |
630 |
Diện tích xung quanh |
720 |
1512 |
1190 |
3456 |
1638 |
Diện tích toàn phần |
1080 |
1932 |
1610 |
4464 |
2898 |
Thể tích |
1440 |
3780 |
3570 |
12096 |
8190 |
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:
Bài 73 trang 153 SBT Toán 8 Tập 2: Xét hình lập phương. Hãy chỉ ra: a) Hai đường thẳng cắt nhau...
Bài 78 trang 155 SBT Toán 8 Tập 2: Độ dài đường chéo của một hình lập phương là ...
Bài 81 trang 156 SBT Toán 8 Tập 2: Số hình lập phương đơn vị có ở hình bên là bao nhiêu?...
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 8
- Giải sbt Hóa học 8
- Giải vở bài tập Hóa học 8
- Lý thuyết Hóa học 8
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 8
- Giải sgk Vật Lí 8
- Giải sbt Vật Lí 8
- Lý thuyết Vật Lí 8
- Giải vở bài tập Vật lí 8
- Giải sgk Tiếng Anh 8 (sách mới) | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2
- Giải sgk Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (sách mới) | Sách bài tập Tiếng Anh 8
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (thí điểm)
- Giải sgk Tin học 8 | Giải bài tập Tin học 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Lịch Sử 8 | Giải bài tập Lịch sử 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch sử 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch sử 8
- Giải vở bài tập Lịch sử 8
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 8
- Đề thi Lịch Sử 8
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sgk Sinh học 8
- Lý thuyết Sinh học 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 | Giải bài tập Giáo dục công dân 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm GDCD 8
- Lý thuyết Địa Lí 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa Lí 8
- Giải sgk Địa Lí 8 | Giải bài tập Địa Lí 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 8
- Đề thi Địa lí 8