Phương án tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông
Video giới thiệu trường Đại học Thành Đông
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thành Đông
- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
- Mã trường: DDB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
- SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
- Website: http://thanhdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển thí sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển >= 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chi tiêu cho từng ngành
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT).
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.
d) Phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng do trường Đại học Thành Đông tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00 (Toán; Vật lý; Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Sử, Địa). Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên mới được dự thi (theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT, 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc 2 kỳ của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
* Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá. (theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT).
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt >= 15 điểm, riêng ngành Dược học và Y học cổ truyền phải đạt >= 21 điểm, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học đạt >= 19 điểm.
d) Phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng do trường Đại học Thành Đông tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00 (Toán; Vật lý; Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Sử, Địa).
* Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên mới được dự thi. (theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT, 07/05/2020 của Bộ GD&ĐT).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2023 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm .
7. Học phí
Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thành Đông sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức tăng từ 30.000 VNĐ – 100.000 VNĐ cho một tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ học sinh, sinh viên (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);
- Phiếu đăng ký thi tuyển/ xét tuyển;
- Bản sao công chúng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;
- Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Chứng minh nhân dân;
- Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;
- 03 ảnh 3x4, 03 ảnh 2x3 (chụp không quá 06 tháng trở lại đây).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Từ ngày 01/03/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Thành Đông:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
- SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
- Website: http://thanhdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 21 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; A04 | 14 | |
14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; C00; D14; D15 | 14 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 14 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C00; D14; D15 | 14 | |
21 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00 | 19 | |
22 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; A02; B00 | 19 | |
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 14 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 24 | HL giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 24 | HL giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 | HL khá |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 | HL khá |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; A04 | 18 | |
14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; C00; D14; D15 | 18 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C00; D14; D15 | 18 | |
21 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00 | 19.5 | HL Khá |
22 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; A02; B00 | 19.5 | HL Khá |
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 18 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông năm 2023
C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đông 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Điểm TB cộng kết quả học tập THPT |
|
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Quản lý đất đai |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Luật kinh tế |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Điều dưỡng |
18 |
- |
- Điểm TB cộng: 6,5 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Dinh dưỡng |
18 |
- |
- Điểm TB cộng: 6,5 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá |
18 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Quản lý nhà nước |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Chính trị học |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Thú y |
13 |
18 |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Dược học |
20 |
- |
- Điểm TB cộng: 8,0 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
Y học cổ truyền |
20 |
- |
- Điểm TB cộng: 8,0 - Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
Luật |
|
|
|
14 |
18 |
15 |
18 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
14 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|
|
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
|
|
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
|
|
18 |
14 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Thành Đông 2023
Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thành Đông sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức tăng từ 30.000 VNĐ – 100.000 VNĐ cho một tín chỉ.
B. Học phí Trường Đại học Thành Đông 2022
Năm học này, ĐH Thành Đông dụng mức thu như sau:
Bình quân một năm với tất cả các ngành là 14.000.000 đồng, tương đương từ 305.000 – 1.000.000 đồng/tín chỉ (sẽ có sự chênh lệch giữa tùy các ngành, nhóm ngành với nhau).
C. Học phí Trường Đại học Thành Đông 2020
Học phí đại học chính quy của ĐH Thành Đông năm 2020 có mức học phí như sau:
Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính Ngân hàng; Quản lý kinh tế: 360.000 đồng/tín chỉ.
Công nghệ thông tin; CN Kỹ thuật Xây dựng; Quản lý đất đai: 400.000 đồng/tín chỉ.
Dược học: 500.000 đồng/tín chỉ.
Bác sỹ YHCT: 900.000 đồng/tín chỉ.
Điều dưỡng; Dinh dưỡng: 530.000 đồng/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)