Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024

Trường Đại học Thành Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 70 16/10/2024


A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 21
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 14
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 14
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 14
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 14
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 14
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 14
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; A07; D01 14
13 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; A04 14
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D08 14
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 14
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 14
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; C00; D14; D15 14
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D08 14
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 14
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D14; D15 14
21 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00 19
22 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A02; B00 19
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D08 14
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D08 14
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 14

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 24 HL giỏi
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 24 HL giỏi
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5 HL khá
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19.5 HL khá
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 18
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; A07; D01 18
13 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; A04 18
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D08 18
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 18
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; C00; D14; D15 18
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D08 18
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D14; D15 18
21 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00 19.5 HL Khá
22 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A02; B00 19.5 HL Khá
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D08 18
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D08 18
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 18

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thành Đông năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thành Đông năm 2023 mới nhất (ảnh 1)C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đông 2019 - 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Điểm TB cộng kết quả học tập THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

13

18

-

14

18

15

18

14

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

13

18

-

14

18

15

18

14

Công nghệ thông tin

13

18

-

14

18

15

18

14

Tài chính - Ngân hàng

13

18

-

14

18

15

18

14

Quản trị kinh doanh

13

18

-

14

18

15

18

14

Quản lý đất đai

13

18

-

14

18

15

18

14

Luật kinh tế

13

18

-

14

18

15

18

14

Điều dưỡng

18

-

- Điểm TB cộng: 6,5

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

Dinh dưỡng

18

-

- Điểm TB cộng: 6,5

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá

18

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

Quản lý nhà nước

13

18

-

14

18

15

18

14

Chính trị học

13

18

-

14

18

15

18

14

Thú y

13

18

-

14

18

15

18

14

Dược học

20

-

- Điểm TB cộng: 8,0

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

Y học cổ truyền

20

-

- Điểm TB cộng: 8,0

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

Luật

14

18

15

18

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

15

18

14

Quản trị khách sạn

18

15

18

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

15

18

14

Ngôn ngữ Anh

18

15

18

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

15

18

14

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19,5 (Học lực Khá)

19

Kỹ thuật hình ảnh y học

19,5 (Học lực Khá)

19

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

14

1 70 16/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: