Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 394 07/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng từ năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng từ năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Tiểu học

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Chính trị

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Thể chất *

24

36

19,5

20

20

22

20

Sư phạm Toán học

18

x

18,5

x

19

21,5

x

Sư phạm Vật lý

18

x

19

Sư phạm Hóa học

18

x

19

Sư phạm Ngữ văn

18

x

18,5

x

19

23,5

,x

Sư phạm Địa lý

18

x

Sư phạm Tiếng Anh *

21

x

19,5

x

22

26,5

x

Việt Nam học

16

18

14

16,5

14

17

Ngôn ngữ Anh *

18,5

x

17

x

17

27

x

Ngôn ngữ Trung Quốc *

23

x

20

x

21

29,5

x

Văn học

14

16,5

14

16,5

14

17

Kinh tế

14

16,5

15

16,5

14

14

17

Quản trị kinh doanh

14

16,5

14

16,5

15

19

24

Tài chính - Ngân hàng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

Kế toán

14

16,5

15

16,5

14

18

20

Công nghệ thông tin

14

16,5

14

16,5

15

17,5

23

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

Công nghệ chế tạo máy

14

16,5

14

16,5

14

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

16,5

14

16,5

14

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16,5

14

16,5

15

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

16,5

14

16,5

15

20

Kiến trúc *

24

36

16

20

14

17

Khoa học cây trồng

17

16,5

14

16,5

Công tác xã hội

14

16,5

14

16,5

14

17

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

x

16,5

x

22

x

Sư phạm Tin học

19

Thương mại điện tử

14

14

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

17

  • Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
  • Môn chính nhân hệ số 2

1 394 07/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: