Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng
Video giới thiệu trường Đại học Hải Phòng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- SĐT: 031 3876 338
- Email: info@dhhp.edu.vn
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT và đảm bảo các quy định Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước;
- Đối với các ngành Sư phạm: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo một trong các phương thức sau:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT
- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển;
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trong Đề án này.
3.3. Phương thức 3:
- Sử dụng kết quả Chứng chỉ quốc tế: IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK; Tiếng Nhật JLPT (N4-N1)
- Chứng chỉ còn thời hạn (tính đến thời điểm xét tuyển);
- Quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm tháng 10;
- Điểm thang 10 sau khi quy đổi được thay thế điểm môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp môn xét tuyển và thực hiện xét tuyển theo Phương thức 1, Phương thức 2.
+ Phương thức 3.1: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Phương thức 3.2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển.
3.4. Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này;
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Thi Năng khiếu: áp dụng các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp T00 và T01 là phần thi: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
- Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu năm 2024 tại các cơ sở đào tạo khác để đăng ký xét tuyển.
Trong tình huống thiên tai, dịch bệnh hoặc vì lý do bất khả kháng mà không thể tổ chức thi năng khiếu trực tiếp tại trường, Hội đồng tuyển sinh Trường thống nhất chuyển phương án tổ chức thi sang trực tuyến. Phương án tổ chức thi, môn thi và hướng dẫn thí sinh dự thi được công bố trên Cổng thông tin điện tử Trường. Toàn bộ dữ liệu của kỳ thi được ghi âm, ghi hình và lưu trữ, bảo quản để phục phụ hậu kiểm, báo cáo, thanh tra, kiểm tra.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, các phương tiện thông tin đại chúng khác. Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT
- Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 trở lên.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).
4.3. Phương thức 3:
- Phương thức 3.1: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi tốt nghiệp THPT. Phương thức 3.2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển.
+ Chứng chỉ quốc tế: IELTS (từ 5.0 điểm), TOEFL iBT (từ 77 điểm), TOEIC (từ 700 điểm), Tiếng Trung HSK (từ HSK3); Tiếng Nhật (từ N4)
+ Bảng quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm thang 10
+ Điểm trung bình cộng 02 môn còn lại (không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
4.4. Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA) đạt từ 75 điểm trở lên; Đại học Quốc gia TPHCM (APT) đạt từ 600 điểm trở lên hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) đạt từ 50 điểm trở lên.
4.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số08/2022/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Học phí dự kiến Đại học Hải Phòng năm học 2024-2025: Đang cập nhật
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển
- Bản photo học bạ được công chứng.
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản photo chứng thực).
- Chứng minh thư hoặc căn cước công dân (bản photo chứng thực).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hải Phòng: http://dhhp.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 031 3876 338
- Email: info@dhhp.edu.vn
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; C02; D01 | 24.5 | |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M03; M04 | 21.5 | |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D06; D15 | 33.5 | Ngoại ngữ nhân 2 |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 29 | Năng khiếu nhân 2 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D06; D15 | 28.25 | Ngoại ngữ nhân 2 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03; D04; D06 | 31 | Ngoại ngữ nhân 2 |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; C01 | 18 | |
17 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
19 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điểu khiến và tự động hóa | A00; A01; A16; C01 | 17 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 | 17 | |
21 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 17 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; C00; C03; D01 | 24.5 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 23.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 30 | năng khiếu nhân 2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; C01 | 22 | |
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điểu khiến và tự động hóa | A00; A01; A16; C01 | 21 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 | 21 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 21 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 21 | |
16 | 7380101 | Luật | A00; C00; C03; D01 | 26 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 25 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng từ năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
19 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
19 |
x |
Giáo dục Chính trị |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
19 |
x |
Giáo dục Thể chất * |
24 |
36 |
19,5 |
20 |
20 |
22 |
20 |
Sư phạm Toán học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
21,5 |
x |
Sư phạm Vật lý |
18 |
x |
|
|
19 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
x |
|
|
19 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
23,5 |
,x |
Sư phạm Địa lý |
18 |
x |
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh * |
21 |
x |
19,5 |
x |
22 |
26,5 |
x |
Việt Nam học |
16 |
18 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Ngôn ngữ Anh * |
18,5 |
x |
17 |
x |
17 |
27 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc * |
23 |
x |
20 |
x |
21 |
29,5 |
x |
Văn học |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Kinh tế |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
14 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
19 |
24 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
17 |
Kế toán |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
18 |
20 |
Công nghệ thông tin |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
17,5 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
17 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
15 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
15 |
20 |
Kiến trúc * |
24 |
36 |
16 |
20 |
|
14 |
17 |
Khoa học cây trồng |
17 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
|
|
Công tác xã hội |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
14 |
17 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
x |
16,5 |
x |
|
22 |
x |
Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
19 |
|
|
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
14 |
14 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
|
16 |
17 |
- Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
- Môn chính nhân hệ số 2
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2024
Học phí dự kiến Đại học Hải Phòng năm học 2024-2025: Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023
Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương: 11.600.000 đồng/năm.
C. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022
- Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương: 10.560.000 đồng/năm.
Cụ thể:
- Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là 980.000 đồng/tháng.
- Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là 1.170.000 đồng/tháng.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)