Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 11,236 23/09/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng

Video giới thiệu trường Đại học Hải Phòng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hải Phòng

- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)

- Mã trường: THP

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức

- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng

- SĐT: 031 3876 338

- Email: info@dhhp.edu.vn

- Website: http://dhhp.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT và đảm bảo các quy định Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước;

- Đối với các ngành Sư phạm: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo một trong các phương thức sau:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển;

- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trong Đề án này.

3.3. Phương thức 3:

- Sử dụng kết quả Chứng chỉ quốc tế: IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK; Tiếng Nhật JLPT (N4-N1)

- Chứng chỉ còn thời hạn (tính đến thời điểm xét tuyển);

- Quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm tháng 10;

- Điểm thang 10 sau khi quy đổi được thay thế điểm môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp môn xét tuyển và thực hiện xét tuyển theo Phương thức 1, Phương thức 2.

+ Phương thức 3.1: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

+ Phương thức 3.2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển.

3.4. Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này;

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Thi Năng khiếu: áp dụng các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.

- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp T00 và T01 là phần thi: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).

- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.

- Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu năm 2024 tại các cơ sở đào tạo khác để đăng ký xét tuyển.

Trong tình huống thiên tai, dịch bệnh hoặc vì lý do bất khả kháng mà không thể tổ chức thi năng khiếu trực tiếp tại trường, Hội đồng tuyển sinh Trường thống nhất chuyển phương án tổ chức thi sang trực tuyến. Phương án tổ chức thi, môn thi và hướng dẫn thí sinh dự thi được công bố trên Cổng thông tin điện tử Trường. Toàn bộ dữ liệu của kỳ thi được ghi âm, ghi hình và lưu trữ, bảo quản để phục phụ hậu kiểm, báo cáo, thanh tra, kiểm tra.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, các phương tiện thông tin đại chúng khác. Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

- Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).

4.3. Phương thức 3:

- Phương thức 3.1: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi tốt nghiệp THPT. Phương thức 3.2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển.

+ Chứng chỉ quốc tế: IELTS (từ 5.0 điểm), TOEFL iBT (từ 77 điểm), TOEIC (từ 700 điểm), Tiếng Trung HSK (từ HSK3); Tiếng Nhật (từ N4)

+ Bảng quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm thang 10

Đại học Hải Phòng (THP) (ảnh 1)

+ Điểm trung bình cộng 02 môn còn lại (không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

4.4. Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA) đạt từ 75 điểm trở lên; Đại học Quốc gia TPHCM (APT) đạt từ 600 điểm trở lên hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) đạt từ 50 điểm trở lên.

4.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số08/2022/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Hải Phòng năm học 2024-2025: Đang cập nhật

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Đơn đăng ký xét tuyển

- Bản photo học bạ được công chứng.

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản photo chứng thực).

- Chứng minh thư hoặc căn cước công dân (bản photo chứng thực).

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Hải Phòng (THP) (ảnh 1)

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hải Phòng: http://dhhp.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 031 3876 338

- Email: info@dhhp.edu.vn

- Website: http://dhhp.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.5
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 25.75
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; C02; D01 24.5
4 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M03; M04 21.5
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D06; D15 33.5 Ngoại ngữ nhân 2
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 29 Năng khiếu nhân 2
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D06; D15 28.25 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D03; D04; D06 31 Ngoại ngữ nhân 2
9 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 20.5
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 20
11 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 20
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 19
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A16; C01 18
17 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 17
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 17
19 7510303 Công nghệ kỹ thuật điểu khiến và tự động hóa A00; A01; A16; C01 17
20 7580101 Kiến trúc A00; A01; D01; V01 17
21 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 17
22 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 17
23 7380101 Luật A00; C00; C03; D01 24.5
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 23.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 30 năng khiếu nhân 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 24
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 23
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 24
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 21
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A16; C01 22
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 21
11 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 21
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điểu khiến và tự động hóa A00; A01; A16; C01 21
13 7580101 Kiến trúc A00; A01; D01; V01 21
14 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 21
15 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 21
16 7380101 Luật A00; C00; C03; D01 26
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 25

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng từ năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Tiểu học

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Chính trị

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Thể chất *

24

36

19,5

20

20

22

20

Sư phạm Toán học

18

x

18,5

x

19

21,5

x

Sư phạm Vật lý

18

x

19

Sư phạm Hóa học

18

x

19

Sư phạm Ngữ văn

18

x

18,5

x

19

23,5

,x

Sư phạm Địa lý

18

x

Sư phạm Tiếng Anh *

21

x

19,5

x

22

26,5

x

Việt Nam học

16

18

14

16,5

14

17

Ngôn ngữ Anh *

18,5

x

17

x

17

27

x

Ngôn ngữ Trung Quốc *

23

x

20

x

21

29,5

x

Văn học

14

16,5

14

16,5

14

17

Kinh tế

14

16,5

15

16,5

14

14

17

Quản trị kinh doanh

14

16,5

14

16,5

15

19

24

Tài chính - Ngân hàng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

Kế toán

14

16,5

15

16,5

14

18

20

Công nghệ thông tin

14

16,5

14

16,5

15

17,5

23

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

Công nghệ chế tạo máy

14

16,5

14

16,5

14

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

16,5

14

16,5

14

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16,5

14

16,5

15

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

16,5

14

16,5

15

20

Kiến trúc *

24

36

16

20

14

17

Khoa học cây trồng

17

16,5

14

16,5

Công tác xã hội

14

16,5

14

16,5

14

17

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

x

16,5

x

22

x

Sư phạm Tin học

19

Thương mại điện tử

14

14

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

17

  • Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
  • Môn chính nhân hệ số 2

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2024

Học phí dự kiến Đại học Hải Phòng năm học 2024-2025: Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023

Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương: 11.600.000 đồng/năm.

C. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022

- Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương: 10.560.000 đồng/năm.

Cụ thể:

- Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là 980.000 đồng/tháng.

- Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là 1.170.000 đồng/tháng.

Chương trình đào tạo

Đại học Hải Phòng (THP) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022

Đại học Hải Phòng tuyển sinh 2021

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 11,236 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: