Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2024

Trường Đại học Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 108 23/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.5
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 25.75
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; C02; D01 24.5
4 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M03; M04 21.5
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D06; D15 33.5 Ngoại ngữ nhân 2
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 29 Năng khiếu nhân 2
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D06; D15 28.25 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D03; D04; D06 31 Ngoại ngữ nhân 2
9 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 20.5
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 20
11 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 20
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 19
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A16; C01 18
17 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 17
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 17
19 7510303 Công nghệ kỹ thuật điểu khiến và tự động hóa A00; A01; A16; C01 17
20 7580101 Kiến trúc A00; A01; D01; V01 17
21 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 17
22 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 17
23 7380101 Luật A00; C00; C03; D01 24.5
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 23.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 30 năng khiếu nhân 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 24
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 23
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 24
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 21
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A16; C01 22
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 21
11 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 21
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điểu khiến và tự động hóa A00; A01; A16; C01 21
13 7580101 Kiến trúc A00; A01; D01; V01 21
14 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 21
15 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 21
16 7380101 Luật A00; C00; C03; D01 26
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 25

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng từ năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Tiểu học

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Chính trị

18

x

18,5

x

19

19

x

Giáo dục Thể chất *

24

36

19,5

20

20

22

20

Sư phạm Toán học

18

x

18,5

x

19

21,5

x

Sư phạm Vật lý

18

x

19

Sư phạm Hóa học

18

x

19

Sư phạm Ngữ văn

18

x

18,5

x

19

23,5

,x

Sư phạm Địa lý

18

x

Sư phạm Tiếng Anh *

21

x

19,5

x

22

26,5

x

Việt Nam học

16

18

14

16,5

14

17

Ngôn ngữ Anh *

18,5

x

17

x

17

27

x

Ngôn ngữ Trung Quốc *

23

x

20

x

21

29,5

x

Văn học

14

16,5

14

16,5

14

17

Kinh tế

14

16,5

15

16,5

14

14

17

Quản trị kinh doanh

14

16,5

14

16,5

15

19

24

Tài chính - Ngân hàng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

Kế toán

14

16,5

15

16,5

14

18

20

Công nghệ thông tin

14

16,5

14

16,5

15

17,5

23

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

Công nghệ chế tạo máy

14

16,5

14

16,5

14

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

16,5

14

16,5

14

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16,5

14

16,5

15

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

16,5

14

16,5

15

20

Kiến trúc *

24

36

16

20

14

17

Khoa học cây trồng

17

16,5

14

16,5

Công tác xã hội

14

16,5

14

16,5

14

17

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

x

16,5

x

22

x

Sư phạm Tin học

19

Thương mại điện tử

14

14

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

17

  • Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
  • Môn chính nhân hệ số 2

1 108 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: