Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2024

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trưng Vương năm 2024, mời các bạn đón xem:

Năm:
1 448 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trưng Vương năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 16
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C00; D01; D14 15
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 15
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 15
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; DD2 16.5
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 16.5
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; C00 16
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 16
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 16
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 16
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01 15
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C00 16
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15.5
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 16.5
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C00; D01; D14 16.5
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 16.5
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 16.5
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; DD2 16.5
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 16.5
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; C00 16.5
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 16.5
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 16.5
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 15
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01 16.5
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C00 16.5
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 16.5
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trưng Vương năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương (chính thức 2023) chính xác (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trưng Vương năm 2019 - 2022

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Xét tuyển học bạ

Xét tuyển điểm thi THPT

7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14 17 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 17 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 17 15
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; A07; D01 17 15
7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 17 15
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 17 15
7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5 và học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >=6.5 19

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trưng Vương năm 2021

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Xét tuyển học bạ

Xét tuyển điểm thi THPT

7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 15 15
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; A07; D01 15 15
7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 5 15
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15 15