Phương án tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương
Video giới thiệu trường Đại học Trưng Vương
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Trưng Vương
- Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)
- Mã trường: DVP
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Km 5, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- SĐT: 0243.662.8987 - 096.248.97 87 – 096.3 84.4386
- Email: tuyensinh@dhtv.edu.vn
- Website: http://dhtv.edu.vn/
- Facebook:
- https://www.facebook.com/dhtv.edu.vn/
- https://www.facebook.com/daihoctrungvuong/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức): Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập cần có xác nhận của các cấp chính quyền địa phương được Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe của thí sinh.
2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển với 3 phương thức.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024;
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) với 2 hình thức, chi tiết trong mục tổ chức tuyển sinh.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT): Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, không có môn thi nào dưới 2,5 điểm (trừ ngành Điều dưỡng).
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ): Thí sinh đủ có tổng điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo 3 hình thức từ 15 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình dưới 2,5 điểm (trừ ngành Điều dưỡng).
- Riêng với ngành Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với nhóm ngành Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Thời gian
- Xét tuyển sớm: Xét tuyển sớm đối với các đối tượng xét tuyển thẳng và đối tượng thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024: Nhận hồ sơ từ 30/3/2024.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024:
+ Xét tuyển đợt 1: Nhận hồ sơ theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển đợt 2: Sau khi kết thúc đợt nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1.
Lưu ý: Thí sinh có thể nộp trước hồ sơ đăng ký và xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) với 02 hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường.
5.2. Hình thức nhận hồ sơ dự tuyển
- Đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến (Online):
+ Thí sinh vào website của trường: https://tv-uni.edu.vn/hoan-thien-ho-so/ hoặc https://tv-uni.edu.vn/dang-ky-online/ để đăng ký xét tuyển trực tuyến (Online).
+ Thí sinh vào fanpage tuyển sinh của trường: https://www.facebook.com/Trung VuongUniversity để tương tác và đăng ký xét tuyển với cán bộ tuyển sinh thuộc Nhà trường.
- Đăng ký và nộp trực tiếp hoặc chuyển phát qua bưu điện theo 02 địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Trường Đại học Trưng Vương, Km5, Thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Văn phòng đại diện & Cơ sở thực hành tại Hà Nội: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Tầng 12A, tòa Hồ Gươm Plaza, số 102 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ 01 Đơn đăng ký học (theo mẫu) - tại website Trường Đại học Trưng Vương: http://tv-uni.edu.vn/;
+ 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
+ 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT hoặc Chứng nhận tương đương;
- 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024);
+ 01 Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của chính quyền địa phương);
+ 4 Ảnh 3x4;
+ 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân/CCCD;
+ 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).
5.3. Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển
- Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển: Thí sinh đáp ứng đủ quy định về đối tượng, điều kiện tuyển sinh
5.4. Các điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
c) Đối với phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ): Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ đủ điều kiện xét tuyển theo một trong 2 hình thức sau:
+ Hình thức 1: Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ĐXT1 ) tương ứng với ngành do thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong năm học lớp 12, ĐXT1 được xác định như sau:
ĐXT1 = MH1 + MH2 + MH3
Trong đó: MH1, MH2, MH3 là điểm tổng kết cả năm lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển.
+ Hình thức 2: Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ĐXT2 ) tương ứng với ngành do thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong 3 học kỳ (các học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Điểm trung bình từng môn (gọi là Đtbi) để tính điểm xét tuyển được tính bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn trong 3 học kỳ (làm tròn một chữ số thập phân), công thức tính Đtbi như sau:
Đtbi=(ĐMiHK1L11+ĐMiHK2L11+ĐMiHK1L12)/3
ĐXT2 =Đtb1 + Đtb2 + Đtb3
Trong đó:
Đtbi: Là điểm trung bình của từng môn học (i) trong tổ hợp xét tuyển (i=1 là môn số 1; i=2 là môn số 2; i=3 là môn số 3).
ĐMiHK1L11 : Là điểm cuối học kỳ 1 lớp 11 của môn học (i) trong tổ hợp xét tuyển, tương ứng ta có các điểm cuối kỳ của học kỳ khác ĐMiHK2L11 ; ĐMiHK1L12 ĐXT1 ; ĐXT2 không thấp hơn 15 điểm; riêng ngành Điều dưỡng không thấp hơn 19,5 điểm, trong đó MH1, MH2, MH3, Đtbi không thấp hơn 2.5 điểm.
- Thí sinh được đăng ký tham gia xét tuyển sớm (chưa thi tốt nghiệp THPT Quốc gia) đối với phương thức tuyển sinh xét học bạ THPT.
- Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) được công bố trên trang thông tin điện tử chính thức: http://tv-uni.edu.vn/
- Thí sinh đã dự tuyển vào cơ sở đào tạo theo kế hoạch xét tuyển sớm sau đó phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.
d) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi văn hóa do Trường Đại học Trưng Vương tổ chức: Thực hiện theo Đề án thi tuyển sinh riêng của Trường.
6. Học phí
Học phí năm 2024 - 2025 Đại học Trưng Vương:
Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Trưng Vương: https://tv-uni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
+ Trụ sở chính: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Trưng Vương, Km5, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Cơ sở Hà Nội (Thực hành): Phòng Tuyển sinh – Tầng 12A, tòa Hồ Gươm Plaza, số 102 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Hotlite: 0243 662 8987 – 0981 912 323 (Thầy Chiến) – 0946 673 082 (Cô Hoàn).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trưng Vương năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C00; D01; D14 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; DD2 | 16.5 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 16.5 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; C00 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 16 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C00 | 16 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15.5 | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 16.5 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C00; D01; D14 | 16.5 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 16.5 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 16.5 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; DD2 | 16.5 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 16.5 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; C00 | 16.5 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 16.5 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 16.5 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 16.5 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C00 | 16.5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 16.5 | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trưng Vương năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trưng Vương năm 2019 - 2022
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Xét tuyển học bạ |
Xét tuyển điểm thi THPT |
|||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14 | 17 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 17 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 17 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 17 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 17 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 17 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 và học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >=6.5 | 19 |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trưng Vương năm 2021
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Xét tuyển học bạ |
Xét tuyển điểm thi THPT |
|||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 5 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Trưng Vương năm 2024
Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí Đại học Trưng Vương năm 2023
Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Năm 2023, trường Đại học Trưng Vương dự kiến áp dụng mức tăng 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá tín chỉ dao động từ 330.000 VNĐ – 660.000 VNĐ.
C. Học phí Đại học Trưng Vương năm 2022
Trước tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp như hiện tại. Học phí năm 2022 của trường đại học TVU sẽ không tăng so với năm trước. Tạo điều kiện cho sinh viên tiếp tục học tập tại trường.
D. Học phí Đại học Trưng Vương năm 2021
Năm 2021 – 2022, trước tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp. Trường Đại học Trưng Vương áp dụng mức học phí như sau:
Với các ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật Kinh tế và Quản trị kinh doanh: 320.000 VNĐ/tín chỉ (Sinh viên năm nhất sẽ được ưu đãi giảm 50% còn 160.000/tín chỉ).
Riêng với ngành Điều dưỡng: 600.000 đồng/tín chỉ (Sinh viên năm nhất sẽ được ưu đãi giảm 50% còn 300.000/tín chỉ).
E. Học phí Đại học Trưng Vương năm 2020
Học phí năm 2020 – 2021 của trường được quy định cụ thể như sau:
Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Luật Kinh tế: 320.000đ/ tín chỉ ( Miễn giảm 50% chỉ còn 160.000/ tín chỉ cho các sinh viên năm thứ nhất).
Ngành Điều dưỡng: 567.000/ tín chỉ (Miễn giảm 50% chỉ còn 284.000 đ/ tín chỉ cho các sinh viên năm thứ nhất).
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)