Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 1,082 23/09/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc

Video giới thiệu trường Đại học Tây Bắc

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Tây Bắc

- Tên tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)

- Mã trường: TTB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La

- SĐT: 0212.3.751.700

- Email: tuyensinh@utb.edu.vn - utb@utb.edu.vn

- Website: http://www.utb.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển thí sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

- Đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục thể chất thực hiện xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT

- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong 5 học kỳ: kỳ 1 và kỳ 2 lớp 10, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong năm lớp 12) và học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

b. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm xét tuyển đạt từ 80 trở lên.

c. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

d. Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:

+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:

* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở .

- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2023.

7. Học phí

Dựa vào lộ trình tăng học phí 10% hàng năm. Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Tây Bắc sẽ tiếp tục duy trì mức tăng học phí ở 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ dao động trong khoảng từ 350.000 đồng – 420.000 đồng.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT: Nhận hồ sơ từ 01/4/2023.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội: Nhận hồ sơ từ 01/4/2023.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Đợt 1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển



Hệ đại học

Giáo dục Mầm non

7140201

M00; M05; M07; M13

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; C00; D01

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; D01; C19; C20

Giáo dục Thể chất

7140206

T00; T03; T04; T05

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; D01; A02

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; D01; A02

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; A02; A04

Sư phạm Hóa học

7140212

A00; B00; A11; D07

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; A02; D08; B03

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; C19; D14

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; C19; D14; C03

Sư phạm Địa lý

7140219

D10; D15; C00; C20

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; A02; D01

Kế toán

7340301

A00; A01; A02; D01

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; A02; D01

Chăn nuôi

7620105

D08; B00; A02; B04

Lâm sinh

7620205

D08; B00; A02; B04

Nông học

7620109

D08; B00; A02; B04

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

D08; B00; A02; B04

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; A01; A02; B00

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; C00; D01

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00; A01; A02; D01

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; A02; D08; B03

Bảo vệ thực vật

7620112

D08; B00; A02; B04

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M00; M05; M07; M13

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Bắc: http://www.utb.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La

- SĐT: 0212.3.751.700

- Email: tuyensinh@utb.edu.vn - utb@utb.edu.vn

- Website: http://www.utb.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Bắc 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 23.3
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 27.78
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 25.57
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 25.34
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 23.16
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; A04 23.96
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; A11; D07 24.52
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 23.95
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 28.11
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 28
12 7140219 Sư phạm Địa lí D10; D15; C00; C20 27.96
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 25.57
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 15
16 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18.5
18 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15
19 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15
23 7720401 Dinh dưỡng A11; B00; B04; C18 15
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 22
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 21
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.41
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 27.29
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 26.6
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 27.23
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 26.95
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; A04 27.05
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; A11; D07 27.2
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 26.75
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 27.95
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 28
12 7140219 Sư phạm Địa lí D10; D15; C00; C20 27.79
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 27.22
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 18
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 18
16 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 18
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 25
18 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 18
19 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 18
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 18
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 18
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 18
23 7720401 Dinh dưỡng A11; B00; B04; C18 19
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 24
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Bắc năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên

- Điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

23

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

Giáo dục Tiểu học

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên

23,5

26

27,15

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,20

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Giáo dục Chính trị

18

20,5

25

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,60

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Giáo dục Thể chất

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,5

18,5

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19,5

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21,25

(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

Sư phạm Toán học

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên


18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,90

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Tin học

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Vật lý

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Hóa học

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Sinh học

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

22

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,30

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Địa lý

18

18,5

24,5

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,10

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Tiếng Anh

18

18,5

20

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Quản trị kinh doanh

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Tài chính - Ngân hàng

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Kế toán

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Sinh học ứng dụng

14

18

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Nông học

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

16,5

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

17

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

19

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

21,80

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

24,15

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

Học phí

A. Học phí trường Đại học Tây Bắc 2023

Dựa vào lộ trình tăng học phí 10% hàng năm. Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Tây Bắc sẽ tiếp tục duy trì mức tăng học phí ở 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ dao động trong khoảng từ 350.000 đồng – 420.000 đồng.

B. Mức học phí trường Đại học Tây Bắc 2019 - 2022 như sau:

Nhóm ngành

Năm học

2019-2020

2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm

260.000đ/tín chỉ

290.000đ/tín chỉ
Khoa học tự nhiên, công nghệ

310.000đ/tín chỉ

345.000đ/tín chỉ

Chương trình đào tạo

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển



Hệ đại học

Giáo dục Mầm non

7140201

M00; M05; M07; M13

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; C00; D01

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; D01; C19; C20

Giáo dục Thể chất

7140206

T00; T03; T04; T05

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; D01; A02

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; D01; A02

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; A02; A04

Sư phạm Hóa học

7140212

A00; B00; A11; D07

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; A02; D08; B03

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; C19; D14

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; C19; D14; C03

Sư phạm Địa lý

7140219

D10; D15; C00; C20

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; A02; D01

Kế toán

7340301

A00; A01; A02; D01

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; A02; D01

Chăn nuôi

7620105

D08; B00; A02; B04

Lâm sinh

7620205

D08; B00; A02; B04

Nông học

7620109

D08; B00; A02; B04

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

D08; B00; A02; B04

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; A01; A02; B00

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; C00; D01

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00; A01; A02; D01

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; A02; D08; B03

Bảo vệ thực vật

7620112

D08; B00; A02; B04

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M00; M05; M07; M13

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 1,082 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: