Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2024

Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 69 23/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Bắc 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 23.3
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 27.78
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 25.57
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 25.34
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 23.16
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; A04 23.96
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; A11; D07 24.52
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 23.95
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 28.11
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 28
12 7140219 Sư phạm Địa lí D10; D15; C00; C20 27.96
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 25.57
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 15
16 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18.5
18 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15
19 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15
23 7720401 Dinh dưỡng A11; B00; B04; C18 15
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 22
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 21
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.41
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 27.29
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 26.6
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 27.23
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 26.95
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; A04 27.05
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; A11; D07 27.2
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 26.75
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 27.95
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 28
12 7140219 Sư phạm Địa lí D10; D15; C00; C20 27.79
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 27.22
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 18
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 18
16 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 18
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 25
18 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 18
19 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 18
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 18
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 18
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 18
23 7720401 Dinh dưỡng A11; B00; B04; C18 19
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 24
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Bắc năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên

- Điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

23

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

Giáo dục Tiểu học

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên

23,5

26

27,15

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,20

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Giáo dục Chính trị

18

20,5

25

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,60

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Giáo dục Thể chất

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,5

18,5

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19,5

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21,25

(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

Sư phạm Toán học

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên


18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,90

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Tin học

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Vật lý

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Hóa học

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Sinh học

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

22

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,30

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Địa lý

18

18,5

24,5

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,10

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Sư phạm Tiếng Anh

18

18,5

20

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

Quản trị kinh doanh

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Tài chính - Ngân hàng

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Kế toán

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Sinh học ứng dụng

14

18

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Nông học

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

16,5

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

17

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

19

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

21,80

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

24,15

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

1 69 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: