Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 467 11/09/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương

Video giới thiệu trường Đại học Hải Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: University of Hai Duong (UHD)
  • Mã trường: DKT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)

+ Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

  • SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
  • Email: daihochaiduong@uhd.edu.vn
  • Website: http://uhd.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và đã đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển;

+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.0 điểm trở lên.

+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

+ Thứ tự xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.

- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT

+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.5 điểm trở lên.

+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

+ Thứ tự xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.

- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn trung bình cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS > 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >=785, $ >=160 & W>=150);

Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét tuyển.

Đại học Hải Dương (DKT) (ảnh 3)

- Thi năng khiếu

Ngành Giáo dục Thể chất: Nội dung thi năng khiếu gồm: Năng khiếu 1: Bật xa tại chỗ; Năng khiếu 2: Chạy 100m

5. Tổ chức tuyển sinh

5.1. Xét tuyển thẳng: Thời gian; hồ sơ; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2. Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian; hồ sơ; đăng ký xét tuyển trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.3. Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang website http://tuyensinh.uhd.edu.vn. Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cổng dịch vụ công quốc gia.

- Thời gian tuyển sinh: Thực hiện liên tục nhiều đợt trong năm.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2024

+ Học bạ THPT (Bản chứng thực).

+ Bằng tốt nghiệp THPT (Bản chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024.

+ Giấy khai sinh (Bản chứng thực)

+ Căn cước công dân (Bản chứng thực)

+ Giấy tờ tru tiên (Bản chứng thực - nếu có).

5.4. Xét tuyển kết hợp: Hình thức nhận ĐKXT, Lịch tuyển sinh, Hồ sơ xét tuyển tương tự. Thí sinh bổ sung thêm 01 photo chứng thực: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT, Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

5.5. Thời gian thi năng khiếu: Có thông báo cụ thể riêng

6. Lệ phí xét tuyển và thi năng khiếu

- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh.

7. Học phí

Dự kiến học phí của Trường Đại học Hải Dương năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Hải Dương (DKT) (ảnh 4)

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hải Dương: http://uhd.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)

+ Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

- SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258

- Email: daihochaiduong@uhd.edu.vn

- Website: http://uhd.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D01 23.7
2 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) C00; C19; C20; D01 26.4
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.5
4 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C03; D14 26.35
5 7140219 Sư phạm Địa lí D01; C00; C20; C04 26.85
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 20.7
7 7140205 Sư phạm Giáo dục Chính trị D01; C00; C14; C20 24.15
8 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ) C00; C19; C20; D01 21
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
12 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 15
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15
17 7340115 Marketing A00; A01; D01 15
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 15
19 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật B03; C00; D01 15
20 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D01 25.11
21 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; D01; D14 26.62
22 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.25

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 23.75 Kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCTA QT
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 23.75 Học bạ THPT với CCTA QT
3 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 18 Kết quả thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
4 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 18 Học bạ THPT với năng khiếu
5 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.63 Kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCTA QT
6 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.63 Học bạ THPT với CCTA QT

B. Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2023

Đại học Hải Dương (DKT) (ảnh 1)

Đại học Hải Dương (DKT) (ảnh 2)

C. Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 14.5
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 14.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 14.5
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 15
5 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 14.5
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 14.5
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 14.5
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 14.5

D. Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.5
5 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15.5
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15.5
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 16
8 7310201 Chính trị học A01; D01; C00; C19 18
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 15
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 16
E. Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.25
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.25
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 16.5
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 17
7 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 17.5
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15
10 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 17
11 7310201 Chính trị học A01; D01; C00; C19 17.5
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 17

Học phí

A. Học phí Đại học Hải Dương năm 2024

Học phí dự kiến Đại học Hải Dương năm học 2024-2025: Đang cập nhật

B. Học phí Đại học Hải Dương năm 2023

Dự kiến học phí của Trường Đại học Hải Dương năm 2023 sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương đương học phí sẽ dao động từ 1.200.000 VNĐ đến 1.300.000 VNĐ cho một tháng.

C. Học phí Đại học Hải Dương năm 2022

Các ngành đào tạo

Học phí ( VNĐ/ tháng)

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp

980.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch

1.170.000

Chương trình đào tạo

Đại học Hải Dương (DKT) (ảnh 5)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 467 11/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: