Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 423 07/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì

- Tên tiếng Anh: Viet Tri University Of Industry (VUI)

- Mã trường: VUI

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ:

+ Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

+ Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

- SĐT: 0210 3829247

- Email: cnvt@vui.edu.vn

- Website: http://vui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển.
  • Phương thức 2: Dựa trên kết quả học tập học bạ bậc THPT.
  • Phương thức 3: Dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.

4.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước hoặc tốt nghiệp THPT trong năm 2022

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 hoặc năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).

4.3. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

- Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đạt từ 75 điểm trở lên.

- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành. Điểm xét trúng tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Nhà trường tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng ký dự thi thực hiện theo quy định của Bộ GD và ĐT và theo thông báo tuyển sinh của trường. Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức phương thức đăng ký xét tuyển sau:

- Đăng ký trực tiếp tại trường.

- Qua đường bưu điện (Dịch vụ nộp HSXT).

- Đăng ký trực tuyến qua hệ thống quản lý thi THPT của Bộ GD và ĐT.

- Đăng ký trực tuyến trên website của nhà trường tuyensinh.vui.edu.vn

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh.

6.2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

a) Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ.

b) Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.

c) Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.

Chính sách ưu tiên: được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng được miễn học phí trong toàn khóa học.

7. Học phí

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí VUI năm 2023 tăng khoảng 10% so với các năm trước, tương đương: 5.372.000 đồng/học kỳ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

  • Cách thức đăng ký xét tuyển:

- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại www.tuyensinh.vui.edu.vn

- Hoặc thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại:

+ Địa chỉ 1: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 105, Nhà N1- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

+ Địa chỉ 2: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 106, Nhà C3- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Xã Tiên Tiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

1. Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại Website của Nhà trường: http://tuyensinh.vui.edu.vn/

3. Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

4. Thời gian đăng ký xét tuyển trực tiếp: từ 15/3/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp;

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn;

7340101

- Toán, Văn, Anh

- Văn, Anh, Sử

- Toán, Tin, Công nghệ

- Văn, Sử, Địa

2

Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301

3

Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông

- Chuyên ngành An ninh mạng

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

- Toán , Lý, Hóa

- Toán , Lý, Anh

- Toán , Văn, Anh

- Toán, Tin, Công nghệ

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

7510205

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Chuyên ngành Cơ khí động lực

7510201

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống điện

- Chuyên ngành Điện tử công nghiệp

- Chuyên ngành Điện công nghiệp

- Chuyên ngành Điện tử viễn thông

7510301

7

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Chuyên ngành Điều khiển tự động

- Chuyên ngành Tự động hóa

7510303

8

Hóa học (Hóa phân tích)

- Chuyên ngành Hóa phân tích

7440112

9

Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

- Chuyên ngành Công nghệ vô cơ – điện hóa

- Chuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầu

- Chuyên ngành Vật liệu silicat

- Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Chuyên ngành Công nghệ môi trường

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường

7510406

12

Công nghệ Sinh học

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học

7420201

13

Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

7220201

- Toán, Văn, Anh

- Văn, Anh, Sử

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Anh, Tin

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì: http://vui.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

+ Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

- SĐT: 0210 3829247

- Email: cnvt@vui.edu.vn

- Website: http://vui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D14; D01; C00; A21 16
2 7340301 Kế toán D14; D01; C00; A21 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A21 17
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; A21 18
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A21 16
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A21 17
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; A21 17
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; A21 16
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; A21 16
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; A21 16
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; A21 16
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; A21 16
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; A01; K01 17
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; K01 17

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D14; D01; C00; A21 18
2 7340301 Kế toán D14; D01; C00; A21 19
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A21 19
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; A21 20
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A21 18
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A21 19
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; A21 19
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; A21 18
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; A21 18
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; A21 18
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; A21 18
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; A21 18
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; A01; K01 19
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; K01 19

B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023

Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 - 2022:

Ngành học

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ Sinh học

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13,5

-

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ Thông tin

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Kế toán

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Quản trị kinh doanh

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Ngôn ngữ Anh

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thực phẩm

15

18

15,0

18,0

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí VUI năm 2023 tăng khoảng 10% so với các năm trước, tương đương: 5.372.000 đồng/học kỳ.

B. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022

Học phí của chương trình đại trà thu theo quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.

  • Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2022 - 2023:

- Khối ngành III: 12.500.000 VNĐ/năm.

- Khối ngành IV: 13.500.000 VNĐ/năm.

- Khối ngành V: 14.500.000 VNĐ/năm.

- Khối ngành VII: 12.000.000 VNĐ/năm.

C. Học phí trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021

Học phí học kỳ 1 năm 2021 Đại học Công nghiệp Việt Trì thu ở mức 4.440.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ). Ngoài ra, nhà trường còn triển khai kế hoạch trao học bổng cho sinh viên nhập học trước ngày 15/08/2021 tùy vào mức điểm mà thí sinh đạt được trong kỳ thi THPT Quốc gia. Mức học bổng dao động từ 4.000.000 – 6.000.000 VNĐ/sinh viên, tùy vào số điểm sinh viên đạt được.

Chương trình đào tạo

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp;

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn;

7340101

- Toán, Văn, Anh

- Văn, Anh, Sử

- Toán, Tin, Công nghệ

- Văn, Sử, Địa

2

Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301

3

Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông

- Chuyên ngành An ninh mạng

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

- Toán , Lý, Hóa

- Toán , Lý, Anh

- Toán , Văn, Anh

- Toán, Tin, Công nghệ

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

7510205

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Chuyên ngành Cơ khí động lực

7510201

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống điện

- Chuyên ngành Điện tử công nghiệp

- Chuyên ngành Điện công nghiệp

- Chuyên ngành Điện tử viễn thông

7510301

7

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Chuyên ngành Điều khiển tự động

- Chuyên ngành Tự động hóa

7510303

8

Hóa học (Hóa phân tích)

- Chuyên ngành Hóa phân tích

7440112

9

Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

- Chuyên ngành Công nghệ vô cơ – điện hóa

- Chuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầu

- Chuyên ngành Vật liệu silicat

- Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Chuyên ngành Công nghệ môi trường

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường

7510406

12

Công nghệ Sinh học

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học

7420201

13

Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

7220201

- Toán, Văn, Anh

- Văn, Anh, Sử

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Anh, Tin

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 423 07/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: