Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024, mời các bạn đón xem:

Năm:
1 394 lượt xem

A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D14; D01; C00; A21 16
2 7340301 Kế toán D14; D01; C00; A21 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A21 17
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; A21 18
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A21 16
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A21 17
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; A21 17
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; A21 16
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; A21 16
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; A21 16
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; A21 16
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; A21 16
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; A01; K01 17
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; K01 17

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D14; D01; C00; A21 18
2 7340301 Kế toán D14; D01; C00; A21 19
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A21 19
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; A21 20
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A21 18
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A21 19
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; A21 19
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; A21 18
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; A21 18
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; A21 18
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; A21 18
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; A21 18
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; A01; K01 19
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; K01 19

B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023

Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 - 2022:

Ngành học

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ Sinh học

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13,5

-

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ Thông tin

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Kế toán

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Quản trị kinh doanh

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Ngôn ngữ Anh

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thực phẩm

15

18

15,0

18,0