Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 255 18/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09; M26; M05 25.73
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 27.39
3 7140204 Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 27.94
4 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T02; T00; T05 20
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh D01; C00; D66; C19 27.63
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 26.83
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 24.85
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D11 26.81
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00; A06 26.54
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02; B03 26.33
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 28.83
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; D14; C19 28.83
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 27.2
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A16; A00; A02; B00 25.57
15 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; A07 28.42
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D11; D12 25.94
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D14; D11 26.14
18 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C19; D01; B00 26.68
19 7310630 Việt Nam học C00; D01; C14; D15 25.07
20 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A02; B03 15.35
21 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; C01; D11 18.85
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D01; C01 21.6
23 7810301 Quản lý thể dục thể thao T01; T02; T00; T05 18

2. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2024

TT Mã ngành Tên ngành tuyển sinh Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển
(thang điểm 30)
PT402 PT500 PT200 PT406
I. Các ngành cử nhân sư phạm
7140201 Giáo dục Mầm non - 20 - 25.71
7140202 Giáo dục Tiểu học 22 - 29.44 -
7140204 Giáo dục Công dân 23.09 - 28.74 -
7140206 Giáo dục Thể chất - 27.85 - 25.12
7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh - - 29.35 -
7140209 Sư phạm Toán học 22.65 - 29.63 -
7140210 Sư phạm Tin học 19.65 - 27.80 -
7140211 Sư phạm Vật lý 26.2 - 29.39 -
7140212 Sư phạm Hóa học - - 29.55 -
7140213 Sư phạm Sinh học 22.85 - 29.21 -
7140217 Sư phạm Ngữ văn 22.50 - 29.80 -
7140218 Sư phạm Lịch sử 23.93 - 29.44 -
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 23.52 - 29.58 -
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 21.75 - 28.79 -
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 21.85 - 28.95 -
II. Các ngành cử nhân ngoài sư phạm
7220201 Ngôn ngữ Anh 22.5 - 28.94 -
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.4 - 28.69 -
7310403 Tâm lý học giáo dục - - 28.10 -
7310630 Việt Nam học 19 - 27.15 -
7420201 Công nghệ Sinh học 20.50 - 27.78 -
7440122 Khoa học vật liệu 19.23 - 19.70 -
7480201 Công nghệ thông tin 19.95 - 27.39 -
7810301 Quản lý thể dục thể thao - - - 21.10

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:

TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.75
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.03
3 7140204 Giáo dục Công dân 26.68
4 7140206 Giáo dục Thể chất 21
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 25.57
6 7140209 Sư phạm Toán học 26.28
7 7140210 Sư phạm Tin học 22.7
8 7140211 Sư phạm Vật lý 25.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học 25.29
10 7140213 Sư phạm Sinh học 24.49
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.47
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.58
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.25
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.43
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 25.02
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.63
17 7310630 Việt Nam học 16.4
18 7420201 Công nghệ Sinh học 15
19 7480201 Công nghệ Thông tin 15

B. Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (Học bạ); Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp.Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023, như sau:

Lưu ý:

PT200 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

PT406 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

PT402 - Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.

Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn hoặc tra cứu tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
(Thang điểm 30)

PT402

PT200

PT406

I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm

1

7140201

Giáo dục Mầm non

-

-

24.2

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

22.5

29.28

-

3

7140204

Giáo dục Công dân

17.3

28.07

-

4

7140206

Giáo dục Thể chất

-

-

23.55

5

7140208

Giáo dục QP - An ninh

19.4

27.88

-

6

7140209

Sư phạm Toán học

24.75

29.67

-

7

7140210

Sư phạm Tin học

19.4

27.1

-

8

7140211

Sư phạm Vật lý

22.45

29.05

-

9

7140212

Sư phạm Hóa học

21.85

29.28

-

10

7140213

Sư phạm Sinh học

19.7

28.46

-

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.64

29.1

-

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

26.71

28.7

-

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

22.8

28.92

-

14

7140247

Sư phạm KHTN (dự kiến)

-

-

-

15

7140249

Sư phạm Lịch sử - ĐL

18.55

27.85

-

II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

20.1

28.32

-

17

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.25

27.57

-

18

7310630

Việt Nam học

15.0

25.94

-

19

7420201

Công nghệ Sinh học

17.05

23.33

-

20

7480201

Công nghệ Thông tin

18.05

26.42

-

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy (thang điểm 30) đối với thí sinh khu vực 3 sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

1. Các ngành đào tạo đào tạo giáo viên

STT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

1

SP2

7140201

Giáo dục Mầm non

19

2

SP2

7140202

Giáo dục Tiểu học

19

3

SP2

7140204

Giáo dục Công dân

19

4

SP2

7140206

Giáo dục Thể chất

18

5

SP2

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

19

6

SP2

7140209

Sư phạm Toán học

19

7

SP2

7140210

Sư phạm Tin học

19

8

SP2

7140211

Sư phạm Vật lý

19

9

SP2

7140212

Sư phạm Hóa học

19

10

SP2

7140213

Sư phạm Sinh học

19

11

SP2

7140217

Sư phạm Ngữ văn

19

12

SP2

7140218

Sư phạm Lịch sử

19

13

SP2

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

19

14

SP2

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)

19

15

SP2

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19

Lưu ý:

a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,67.

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,33.

b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.

c) Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên) phải có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.

2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm

STT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

1

SP2

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

2

SP2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,0

3

SP2

7310630

Việt Nam học

15,0

4

SP2

7420201

Công nghệ Sinh học

15,0

5

SP2

7480201

Công nghệ Thông tin

15,0

Lưu ý:

Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm của từng môn trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo quy định.

3. Một số thông tin khác

- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có).

- Trong đó:

+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong Tổ hợp môn xét tuyển.

+ Điểm ưu tiên = Điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách + điểm ưu tiên theo khu vực. Điểm ưu tiên được tính theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

26

32

25

32

25,5

33,43

34,27

Giáo dục Tiểu học

17,50

32

31

32

32,5

37.5

36,32

39,25

Giáo dục Công dân

24

32

25

32

25,5

32

34,92

36,5

Giáo dục Thể chất

26

28

25

32

24,0

28

32,83

31,38

Sư phạm Toán học

25

32

25

32

30,5

39

34,95

39,85

Sư phạm Tin học

24

35

25

32

25,5

32

24,3

33,25

Sư phạm Vật lý

24

32

25

32

25,5

34

34,03

39,25

Sư phạm Hoá học

24

32

25

32

25,5

34

34,07

39,8

Sư phạm Sinh học

24

32

32

25,5

32

31,57

39,75

Sư phạm Ngữ văn

25

32

25

32

30,5

37

37,17

39,15

Sư phạm Lịch sử

24

32

25

32

25,5

32

38,67

39,75

Sư phạm Tiếng Anh

24

32

25

32

32

38

35,28

39,6

Sư phạm Công nghệ

24

34

25

32

32,5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

24

32

Ngôn ngữ Anh

22

26

20

26

20

35

32,73

38,2

Ngôn ngữ Trung Quốc

23

26

26

26

24

36

32,75

37,54

Văn học

20

26

Việt Nam học

20

26

20

26

20

24

25,5

29,25

Thông tin - thư viện

20

26

20

26

Công nghệ thông tin

20

26

20

26

20

24

25,37

31,45

Giáo dục Quốc phòng và an ninh

25

32

25,5

32

1 255 18/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: